Dưới đây là tài liệu về Bộ 3 đề thi HK2 môn Công nghệ 11 Cánh diều năm 2023-2024 có đáp án trường THPT Lê Lợi, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên của HOC247. Tài liệu này nhằm hỗ trợ các em học sinh lớp 11 trong việc ôn tập và rèn luyện kỹ năng giải đề, chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 2 sắp tới. Chúc các em học tập hiệu quả!
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI |
ĐỀ THI HK2 MÔN: CÔNG NGHÊ 11 CTST NĂM HỌC: 2023-2024 (Thời gian làm bài: 45 phút) |
Đề số 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Vai trò của phòng bệnh cho vât nuôi là:
A. Tăng năng suất
B. Nâng cao chất lượng
C. Tăng hiệu quả chăn nuôi
D. Tăng năng suất, chất lượng và hiệu quả chăn nuôi
Câu 2. Phòng, trị bệnh cho vật nuôi có mấy vai trò lớn trong chăn nuôi?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Nếu không được điều trị kịp thời, lợn mắc bệnh phân trắng lợn con sẽ chết sau bao nhiêu ngày?
A. 5 ngày
B. 7 ngày
C. 5 đến 7 ngày
D. 10 ngày
Câu 4. Biểu hiện của bệnh giun đũa lợn là gì?
A. Chậm lớn
B. Gầy còm
C. Viêm phổi
C. Chậm lớn, gầy còm, viêm phối
Câu 5. Biện pháp phòng bệnh cúm gia cầm là gì?
A. Vệ sinh sạch sẽ
B. Không thả rông gia cầm
C. Không nuôi lẫn nhiều loại gia cầm
D. Vệ sinh sạch sẽ, không thả rông, không nuôi lẫn nhiều loại gia cầm
Câu 6. Việc đầu tiên khi nghi ngờ gia cầm bị bệnh cúm là:
A. Báo ngay cho cán bộ y tế
B. Cách li triệt để
C. Tiến hành các biện pháp chống dịch theo hướng dẫn của cán bộ thú y.
D. Đợi khi gia cầm chết thì bắt đầu điều trị bằng thuốc đặc trị
Câu 7. Biểu hiện đặc trưng của bệnh tiên mao trùng ở thể cấp tính là gì?
A. Sốt cao
B. Rối loạn thần kinh
C. Chết nhanh
D. Thường sốt cao, rối loạn thần kinh và chết nhanh
Câu 8. Biểu hiện của bệnh viêm vú ở trâu, bò là:
A. Bầu vú đỏ
B. Sữa có mùi tanh
C. Không cho vắt sữa
D. Bầu vú đỏ, sữa có mùi tanh, không cho vắt sữa
Câu 9. Đặc điểm của áp dụng công nghệ mới trong sản xuất vaccine là?
A. An toàn
B. Vaccine tạo ra chậm
C. Hiệu quả không cao
D. An toàn, hiệu quả không cao
Câu 10. Yêu cầu về độ cao của mái chuồng nuôi là:
A. 3 m
B. 4 m
C. 3 – 4 m
D. 5 m
Câu 11. Quy trình nuôi dưỡng, chăm sóc lợn thịt được chia thành mấy giai đoạn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12. Giai đoạn lợn choai là giai đoạn lợn đạt cân nặng:
A. 7 – 20 kg
B. 20 – 60 kg
C. 60 – 100 kg
D. 70 – 80 kg
Câu 13. Quy trình chăn nuôi lợn nái được chia thành giai đoạn nào sau đây?
A. Nái mang thai
B. Nái đẻ
C. Nái nuôi con
D. Nái mang thai, nái đẻ, nái nuôi con
Câu 14. Mô hình chăn nuôi lợn công nghệ cao có đặc điểm là:
A. Chuồng nuôi hiện đại
B. Hệ thống cung cấp thức ăn tự động
C. Chuồng nuôi hiện đại, hệ thống cung cấp thức ăn tự động
D. Đáp án khác
Câu 15. Mô hình chăn nuôi bò sữa công nghệ cao có đặc điểm là:
A. Chuồng nuôi hiện đại
B. Hệ thống vắt sữa tự động
C. Chuồng nuôi hiện đại, hệ thống vắt sữa tự động
D. Đáp án khác
Câu 16. Nhiệt độ duy trì trong chuồng nuôi gà đẻ công nghệ cao là bao nhiêu?
A. 23oC
B. 27oC
C. 23 – 27oC
D. 30oC
Câu 17. Bước 4 của quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP là:
A. Nuôi dưỡng và chăm sóc
B. Quản lí dịch bệnh
C. Quản lí chất thải và bảo vệ môi trường
D. Lưu trữ hồ sơ – Kiểm tra nội bộ
Câu 18. Yêu cầu về địa điểm chăn nuôi trong chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP là:
A. Yên tĩnh
B. Xa khu dân cư
C. Không gây ô nhiễm khu dân cư.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP yêu cầu số lần kiểm tra nội bộ trong 1 năm là:
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 3 lần
D. 4 lần
Câu 20. Có mấy ứng dụng công nghệ cao trong chế biến sản phẩm chăn nuôi?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 21. Giai đoạn 2 của quy trình chế biến phô mai là:
A. Giai đoạn đông tụ
B. Giai đoạn khử nước, tách whey và ép sữa đông
C. Giai đoạn muối phô mai
D. Giai đoạn ủ chín
Câu 22. Đâu là công nghệ chế biến sản phẩm chăn nuôi?
A. Công nghệ lên men lactic
B. Công nghệ khử nước
C. Công nghệ bảo quản áp suất cao nhiệt lạnh
D. Công nghệ lên men lactic, công nghệ khử nước
Câu 23. Chăn nuôi tạo ra bao nhiêu phần trăm tổng lượng N2O?
A. 65%
B. 37%
C. 64%
D. 70%
Câu 24. Trong chăn nuôi có loại chất thải nào?
A. Chất thải rắn
B. Chất thải lỏng
C. Chất thải khí
D. Chất thải rắn, chất thải lỏng, chất thải khí
Câu 25. Đâu là biện pháp xử lí chất thải trong chăn nuôi?
A. Công nghệ biogas
B. Ủ phân
C. Sử dụng chế phẩm sinh học
D. Công nghệ biogas, ủ phân, sử dụng chế phẩm sinh học
Câu 26. Nhược điểm của sử dụng công nghệ biogas là:
A. Không có ý nghĩa trong bảo vệ môi trường
B. Cần diện tích lớn
C. Đầu tư ban đầu cao
D. Cần diện tích lớn và đầu tư ban đầu cao
Câu 27. Có mấy phương pháp ủ phân?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 28. Đặc điểm của biện pháp xử lí chất thải chăn nuôi làm thức ăn cho động vật khác là:
A. Chi phí cao
B. Hiệu quả thấp
C. Thân thiện với môi trường
D. Chi phí cao, hiệu quả thấp, thân thiện với môi trường.
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 3,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Công nghệ khử nước được ứng dụng trong bảo quản sữa như thế nào?
Câu 2 (1 điểm). Vì sao sản xuất chăn nuôi là một trong những nguồn gây ra ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng đến sức khỏe con người, gây biến đổi khí hậu?
…………………HẾT…………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
Câu 13 |
Câu 14 |
D |
C |
C |
D |
D |
A |
D |
D |
A |
C |
C |
B |
D |
C |
Câu 15 |
Câu 16 |
Câu 17 |
Câu 18 |
Câu 19 |
Câu 20 |
Câu 21 |
Câu 22 |
Câu 23 |
Câu 24 |
Câu 25 |
Câu 26 |
Câu 27 |
Câu 28 |
C |
C |
B |
D |
A |
B |
B |
A |
A |
D |
D |
D |
C |
C |
II. Phần tự luận
Câu 1.
Công nghệ khử nước được ứng dụng trong bảo quản sữa là:
Công nghệ này được sử dụng để tách nước ra khỏi sữa, giúp cho sữa có thể được bảo quản lâu hơn mà không cần sử dụng các chất bảo quản.
Câu 2.
Sản xuất chăn nuôi là một trong những nguồn gây ra ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng đến sức khỏe con người, gây biến đổi khí hậu vì:
- Chăn nuôi phát thải tới 18% tổn số khí nhà kính (tính quy đổi theo CO2) Chăn nuôi tạo ra 65% tổng lượng N2O, 37% lượng CH4, 64% tổng lượng NH3 do hoạt động của loài người tạo nên.
- Hằng ngày, vật nuôi thải ra một lượng phân và nước tiểu rất lớn, tương đương 5 - 8% khối lượng cơ thể. Ngoài ra, lượng thức ăn thừa, xác vật nuôi, vật dụng chăm sóc... cũng làm tăng lượng chất thải.
- Chỉ có khoảng 60% lượng chất thải chăn nuôi được xử lí, phần còn lại được thải trực tiếp ra môi trường.
Đề số 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Nguồn kháng nguyên sử dụng để sản xuất vaccine bằng công nghệ mới không thể là
A. nucleic acid.
B. các đoạn gene.
C. protein của mầm bệnh.
D. vi sinh vật hoàn chỉnh.
Câu 2: Trong chăn nuôi lợn công nghệ cao, công nghệ nào được ứng dụng trong xây dựng kiểu chuồng kín có hệ thống kiểm soát tiểu khí hậu tự động và chế tạo các trang thiết bị chăn nuôi như hệ thống cung cấp thức ăn, nước uống?
A. Công nghệ AI.
B. Công nghệ HyperFrame.
C. Công nghệ cơ khí tự động hoá.
D. Công nghệ chuồng nuôi tự động.
Câu 3: Nguy cơ phát sinh bệnh cũng như hiệu quả trong kiểm soát bệnh không có liên quan đến yếu tố nào sau đây?
A. Chi phí đầu tư nguyên vật liệu.
B. Con giống.
C. Kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc.
D. Yếu tố môi trường.
Câu 4: Câu nào sau đây không đúng về kiểu chuồng hở?
A. Chuồng được thiết kế thông thoáng tự nhiên, có bạt hoặc rèm che linh hoạt.
B. Kiểu chuồng này phù hợp với quy mô nuôi công nghiệp, chăn thả có quy củ, thân thiện với môi trường.
C. Kiểu chuồng này có chi phí đầu tư thấp hơn chuồng kín.
D. Kiểu chuồng này khó kiểm soát tiểu khí hậu chuồng nuôi và dịch bệnh.
Câu 5: Chăn nuôi phát thải tới bao nhiêu % tổng số khí nhà kính?
A. 18%.
B. 35%.
C. 52%.
D. 76%.
Câu 6: Thời gian bảo quản của thịt đông lạnh là
A. 15 – 30 ngày.
B. 1 – 2 tháng.
C. 2 – 6 tháng.
D. 6 – 18 tháng.
Câu 7: Bệnh kí sinh trùng phổ biến, xảy ra quanh năm, nhất là ở lợn nuôi thả rông và ăn rau bèo thuỷ sinh tươi sống là bệnh gì?
A. Bệnh dịch tả lợn hiện đại.
B. Bệnh mở dấu lợn.
C. Bệnh giun đũa lợn.
D. Bệnh phân trắng lợn con.
Câu 8: Công nghệ khử nước được ứng dụng cho bảo quản
A. sản phẩm sữa.
B. các loại thịt gà.
C. các loại thịt lợn.
D. sản phẩm lòng trứng.
Câu 9: Ở mô hình chăn nuôi gà đẻ công nghệ cao, gà được nuôi tập trung trong
A. chuồng hở có hệ thống cảm biến tác động môi trường xung quanh.
B. chuồng kín có hệ thống biến đổi tiểu khí hậu và hệ thống cảm biến.
C. chuồng hở có hệ thống lưu thông gió và hệ thống camera giám sát.
D. chuồng kín có hệ thống kiểm soát nhiệt độ tự động và hệ thống camera giám sát.
Câu 10: Mầm bệnh của bệnh tụ huyết trùng trâu bò là
A. vi khuẩn Gram dương Pasteurella.
B. vi khuẩn Gram dương Peptidoglycan.
C. vi khuẩn Gram âm Pasteurella.
D. vi khuẩn Gram âm Peptidoglycan.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng Xem Online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Mô tả đặc điểm, nêu nguyên nhân và biện pháp phòng, trị bệnh Newcastle ở gia cầm.
Câu 2: Nêu vai trò của công nghệ sinh học trong xử lí chất thải và bảo vệ môi trường chăn nuôi. Nêu một số ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất thức ăn bổ sung nhằm bảo vệ môi trường chăn nuôi.
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1. D |
2. C |
3. A |
4. B |
5. A |
6. D |
7. C |
8. A |
9. D |
10. C |
11. C |
12. A |
13. B |
14. B |
15. A |
16. B |
17. B |
18. B |
19. A |
20. C |
21. D |
22. D |
23. B |
24. B |
25. B |
26. A |
27. C |
28. A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1:
Đặc điểm
- Lây lan nhanh và xảy ra ở mọi lứa tuổi.
- Gây viêm, xuất huyết các cơ quan đường tiêu hóa và hô hấp.
Nguyên nhân
Do Paramyxovirus thuộc họ Paramyxoviridae gây ra, có vật chất di truyền là RNA
Phòng, trị bệnh
- Khi chưa có dịch: hạn chế người qua lại; sát trùng dụng cụ, thiết bị; kiểm dịch, cách li, và tiêm vaccine đúng quy định.
- Khi có dịch: tiêu hủy đúng quy định, tiêm vaccine và cách li gia cầm còn lại, tẩy uế và tiêu độc chuồng trại, không mang gia cầm bệnh và sản phẩm ra khỏi vùng dịch.
- Khi phát hiện bệnh, kịp thời báo cho thú y địa phương.
- Có thể dùng thuốc trợ sức, trợ lực để tăng đề kháng khi gia cầm bị bệnh.
Câu 2:
Vai trò của công nghệ sinh học trong xử lí chất thải và bảo vệ môi trường chăn nuôi:
- Giảm lượng chất thải ra từ vật nuôi nhờ công nghệ sinh học.
- Giảm mùi hôi thối, giảm ruồi muỗi
- Nâng cao hiệu quả và đẩy nhanh quá trình phân hủy chất hữu cơ trong chất thải, giảm chất thải ra môi trường, tiêu diệt mầm bệnh.
Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất thức ăn bổ sung nhằm bảo vệ môi trường chăn nuôi:
- Sản xuất chế phẩm vi sinh cho vật nuôi
- Công nghệ sinh học sản xuất các enzyme, amino acid
- Cân đối khẩu phần sử dụng thức ăn ủ chua; bổ sung lipid, acid hữu cơ cho vật nuôi nhai lại.
Đề số 3
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Hướng chuồng nên được đặt theo hướng nào?
A. Nam.
B. Đông.
C. Tây – Nam.
D. Tây.
Câu 2: Chăn nuôi phát thải tới bao nhiêu % tổng số khí nhà kính?
A. 18%.
B. 35%.
C. 52%.
D. 76%.
Câu 3: Ngày nay, PCR được ứng dụng rộng rãi trong xét nghiệm chẩn đoán bệnh cho vật nuôi, nhất là các bệnh do:
A. kí sinh trùng.
B. virus và vi khuẩn.
C. con người.
D. sự nóng lên toàn cầu.
Câu 4: Yêu cầu nào dưới đây là không chính xác khi chăn nuôi đực giống?
A. Cân nặng vừa đủ.
B. Sức khoẻ tốt nhất.
C. Cho tinh dịch tốt về số lượng và chất lượng.
D. Càng to béo càng tốt.
Câu 5: Cho đến nay, các nhà khoa học đã phát hiện ra khoảng bao nhiêu loại mầm bệnh (virus, vi khuẩn, kí sinh trùng và nấm mốc gây bệnh cho người)?
A. 800.
B. 1400.
C. 2000.
D. 2800.
Câu 6: Khu vực vắt sữa ở chuồng nuôi bò sữa công nghệ ______________
A. tách riêng với khu vực nuôi bò và khép kín hoàn toàn.
B. trong cùng khu vực nuôi bò và khép kín hoàn toàn.
C. trong cùng khu vực nuôi bò và bán khép kín.
D. tách riêng với khu vực nuôi bò và bán khép kín.
Câu 7: Ở mô hình chăn nuôi gà đẻ công nghệ cao, gà được nuôi tập trung trong
A. chuồng hở có hệ thống cảm biến tác động môi trường xung quanh.
B. chuồng kín có hệ thống biến đổi tiểu khí hậu và hệ thống cảm biến.
C. chuồng hở có hệ thống lưu thông gió và hệ thống camera giám sát.
D. chuồng kín có hệ thống kiểm soát nhiệt độ tự động và hệ thống camera giám sát.
Câu 8: Bệnh tụ huyết trùng trâu bò là
A. bệnh truyền nhiễm cấp tính do vi khuẩn gây ra.
B. bệnh truyền nhiễm mãn tính do vi khuẩn gây ra.
C. bệnh kí sinh trùng cấp tính do trùng Toxoplasma gây ra.
D. bệnh kí sinh trùng mãn tính do trùng Toxoplasma gây ra.
Câu 9: Biện pháp nào dưới đây có góp phần bảo vệ môi trường nhiều nhất?
A. Quản lí chất thải đúng cách.
B. Dùng bảo hộ lao động đầy đủ.
C. Không sử dụng sản phẩm gia cầm chưa nấu chín kĩ.
D. Định kì khám sức khoẻ cho người tham gia chăn nuôi.
Câu 10: Nhiệt độ kho để bảo quản trứng gà tươi là
A. 0 – 6°C.
B. 6 – 12°C.
C. 10 – 13°C.
D. 14 – 20°C.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng Xem Online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Mô tả đặc điểm, nêu nguyên nhân và biện pháp phòng, trị bệnh Cúm ở gia cầm.
Câu 2: Đề xuất một số biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi. Ý nghĩa của từng biện pháp.
Hướng dẫn trả lời
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1. A |
2. A |
3. B |
4. D |
5. B |
6. A |
7. D |
8. A |
9. A |
10. C |
11. B |
12. B |
13. B |
14. D |
15. A |
16. B |
17. D |
18. B |
19. C |
20. A |
21. B |
22. C |
23. B |
24. B |
25. A |
26. A |
27. C |
28. A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1:
Đặc điểm
- Lây lan nhanh ở mọi lứa tuổi gia cầm. - Lây lan nhanh ở mọi lứa tuổi gia cầm.
- Sốt cao, có những biểu hiện bệnh lí ở hệ thống tiêu hóa, hô hấp, thần kinh và sinh sản.
Nguyên nhân
Do virus cúm type A có vật chất di truyền là RNA, chủ yếu thuộc subtype H5N1 gây ra.
Phòng, trị bệnh
- Khi chưa có dịch: tiêu độc, khử trùng và vệ sinh thức ăn, xe chuyên chở và dụng cụ chăn nuôi; hạn chế gia cầm tiếp xúc chim hoang dã; tiêm vaccine đúng quy định.
- Khi có dịch: cấm buôn bán, giết mổ gia cầm; tiêu hủy đúng quy định; giám sát chặt diễn biến dịch và phát hiện kịp thời biểu hiện, triệu chứng bệnh cúm ở người để can thiệp.
- Khi phát hiện bệnh, kịp thời báo cho thú y địa phương.
Câu 2:
Một số biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi và ý nghĩa của nó:
+ Quy hoạch khu chăn nuôi và xây dựng hệ thống chuồng trại tốt: hạn chế lây lan dịch bệnh và ảnh hưởng xấu đến môi trường, sức khỏe cộng đồng; giảm phát thải và sử dụng tối đa chất thải ngay trong trang trại.
+ Mật độ và diện tích chuồng nuôi phù hợp: tránh quá tải cho hệ sinh thái, nguy cơ ô nhiễm môi trường thấp.
+ Áp dụng công nghệ tiên tiến trong chăn nuôi: đảm bảo yêu cầu vệ sinh môi trường chăn nuôi theo quy định.
+ Công tác vệ sinh, khử trùng chuồng trại: giảm thiểu ô nhiễm cho chăn nuôi, hạn chế tối đa sự phát triển của mầm bệnh, tạo tiểu khí hậu tốt cho sức khỏe vật nuôi, giảm thiểu ảnh hưởng của chất thải ra môi trường
+ Chuyển đổi phương thức chăn nuôi: tối ưu hóa năng suất, tối đa hóa lợi nhuận, giảm ô nhiễm môi trường và tăng việc đối xử nhân đạo với vật nuôi.
Trên đây là toàn bộ nội dung Bộ 3 đề thi HK2 môn Công nghệ 11 Cánh diều năm 2023-2024 có đáp án trường THPT Lê Lợi. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:
- Đề thi HK2 môn GDKT & PL 11 CD năm 2023-2024 có đáp án trường THPT Long Trường
- Đề thi HK2 môn Ngữ văn 11 Cánh Diều năm 2023-2024 có đáp án trường THPT Hoàng Diệu
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.