Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 309828
Chữ cái nào dưới đây có hai trục đối xứng:
- A. Chữ A
- B. Chữ B
- C. Chữ H
- D. Chữ M
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 309864
Hình nào dưới đây có tâm không phải là giao điểm của hai đường chéo?
- A. Hình bình hành
- B. Hình chữ nhật
- C. Hình thoi
- D. Hình thang
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 309884
Tam giác ABC đối xứng với tam giác A’B’C’ qua O. Biết chu vi của tam giác A’B’C’ là 40cm. Chu vi của tam giác ABC là:
- A. 32dm
- B. 40cm
- C. 20dm
- D. 80dm
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 309887
Trong các câu sau, câu nào đúng?
- A. Tam giác đều có 6 trục đối xứng.
- B. Hình chữ nhật với hai kích thước khác nhau có 4 trục đối xứng.
- C. Hình thang cân, góc ở đáy khác 900, có đúng một trục đối xứng.
- D. Hình bình hành có hai trục đối xứng.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 309888
Tam giác ABC đối xứng với tam giác A'B'C' qua đường thẳng d, biết chu vi của tam giác ABC là 48cm thì chu vi của tam giác A'B'C' là ?
- A. 24cm
- B. 32cm
- C. 40cm
- D. 48cm
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 309890
Cho tam giác ABC, trong đó AB = 15cm, BC = 12cm. Vẽ hình đối xứng với tam giác ABC qua trung điểm của cạnh AC. Chu vi của tứ giác tạo thành là:
- A. 54cm
- B. 53cm
- C. 52cm
- D. 51cm
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 309892
Một chiếc bàn có mặt bàn là hình lục giác đều như hình dưới đây. Biết rằng độ dài đường chéo chính là 1,2m, em hãy tích khoảng cách từ tâm đối xứng của mặt bàn đến mỗi đỉnh và chu vi mặt bàn.
- A. 1,2 m và 7,2 m
- B. 0,6 m và 7,2 m
- C. 0,6 m và 3,6 m
- D. 1,2 m và 3,6 m
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 309893
Cho hình bình hành ABCD có tâm O là tâm đối xứng. Biết OA = 5cm, OD = 7cm, tính độ dài hai đường chéo AC và BD
- A. 5cm, 7cm
- B. 5cm, 14cm
- C. 10cm, 7cm
- D. 10cm, 14cm
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 309894
Một hình tròn có bán kính 6cm, khoảng cách từ tâm đối xứng đến các điểm nằm trên đường tròn bằng:
- A. 3cm
- B. 2cm
- C. 6cm
- D. 12cm
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 309895
Hình thoi ABCD có tâm đối xứng O. Biết OA = 3cm, OB = 2cm. Hãy tính diện tích hình thoi.
- A. 6 cm2
- B. 12 cm2
- C. 24 cm2
- D. 48 cm2