Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 296388
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm \(\frac{{ - 12}}{{25}}......\frac{{17}}{{ - 25}}\)
- A. >
- B. <
- C. =
- D. Đáp án khác
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 296389
Trong các phân số sau, phân số lớn hơn \(\frac{3}{5}\) là:
- A. \(\frac{8}{{15}}\)
- B. \(\frac{13}{{20}}\)
- C. \(\frac{13}{{25}}\)
- D. \(\frac{20}{{35}}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 296390
Hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: \({3 \over 4},{{ - 9} \over 5},{{ - 2} \over { - 3}},{3 \over { - 7}};\)
- A. \({{ 3} \over -7};{-9 \over { 5}};{{ - 2} \over { - 3}};{3 \over 4}.\)
- B. \({{ - 9} \over 5};{3 \over { - 7}};{{ - 2} \over { - 3}};{3 \over 4}.\)
- C. \({{ - 9} \over 5};{3 \over { 7}};{{ - 2} \over { - 3}};{3 \over 4}.\)
- D. \({{ - 9} \over 5};{3 \over { - 7}};{{ - 2} \over { 3}};{3 \over 4}.\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 296391
Sắp xếp các phân số sau: \(\dfrac{1}{3};\dfrac{1}{2};\dfrac{3}{8};\dfrac{6}{7}\) theo thứ tự từ lớn đến bé.
- A. \(\dfrac{1}{2};\dfrac{3}{8};\dfrac{1}{3};\dfrac{6}{7} \)
- B. \(\dfrac{6}{7};\dfrac{1}{2};\dfrac{3}{8};\dfrac{1}{3} \)
- C. \(\dfrac{1}{2};\dfrac{1}{3};\dfrac{3}{8};\dfrac{6}{7} \)
- D. \(\dfrac{6}{7};\dfrac{3}{8};\dfrac{1}{3};\dfrac{1}{2} \)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 296393
Không qui đồng, hãy so sánh hai phân số sau: \( \dfrac{{37}}{{67}}\,\, và \,\,\dfrac{{377}}{{677}}\)
- A. \( \dfrac{{37}}{{67}} < \dfrac{{377}}{{677}} \)
- B. \(\dfrac{{37}}{{67}} > \dfrac{{377}}{{677}} \)
- C. \(\dfrac{{37}}{{67}} = \dfrac{{377}}{{677}} \)
- D. \(\dfrac{{37}}{{67}} \ge \dfrac{{377}}{{677}} \)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 296395
Các phân số \(\dfrac{9}{{20}};\dfrac{{11}}{4};\dfrac{{490}}{{280}};\dfrac{{24}}{{125}}\) được viết dưới dạng số thập phân theo lần lượt là đáp án nào sau đây?
- A. 0,45;0,192;2,65;1,76
- B. 0,19;0,45;2,75;1,75
- C. 0,069;0,877;1,92;2,75
- D. 0,45;2,75;1,75;0,192
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 296396
Trong các phấn số sau, phân số nào sai?
- A. \(\dfrac{{34}}{{33}} > 1\)
- B. \(\dfrac{{ - 113}}{{ - 112}} >1\)
- C. \( \dfrac{{ - 234}}{{432}} < 0\)
- D. \(\dfrac{{874}}{{ - 894}} > 0\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 296397
Sắp xếp các phân số \(- \dfrac{2}{9};\dfrac{3}{4}; - \dfrac{1}{{12}};\dfrac{5}{6};\dfrac{{ - 5}}{{18}}\) theo thứ tự giảm dần ta được kết quả nào sau đây?
- A. \(\dfrac{3}{4}>\dfrac{5}{6} > - \dfrac{1}{{12}} > - \dfrac{2}{9} >\dfrac{{ - 5}}{{18}}\)
- B. \(\dfrac{5}{6} > \dfrac{3}{4} > - \dfrac{1}{{12}} > - \dfrac{2}{9} > \dfrac{{ - 5}}{{18}}\)
- C. \(\dfrac{5}{6} > \dfrac{3}{4} > - \dfrac{2}{9} >\dfrac{{ - 5}}{{18}}> - \dfrac{1}{{12}} \)
- D. \(\dfrac{5}{6} > \dfrac{3}{4} > - \dfrac{2}{9} > - \dfrac{1}{{12}} > \dfrac{{ - 5}}{{18}}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 296398
Cho biết có bao nhiêu phân số lớn hơn \(\dfrac{1}{3}\) nhưng nhỏ hơn \(\dfrac{1}{2}\) mà có tử số là 6.
- A. 9
- B. 5
- C. 25
- D. 2
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 296400
So sánh các phân số đã cho sau: \(A = \dfrac{{5\left( {11.13 - 22.26} \right)}}{{22.26 - 44.52}}\) và \(B = \dfrac{{{{138}^2} - 690}}{{{{137}^2} - 548}}\)
- A. B > A
- B. B < A
- C. A = B
- D. A = −B