Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 310036
Hỗn số \(1\dfrac{2}{5}\) được chuyển thành số thập phân là số nào dưới đây?
- A. 1,2
- B. 1,4
- C. 1,5
- D. 1,8
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 310038
Tìm một phân số ở giữa hai phân số \(\dfrac{1}{{10}}\) và \(\dfrac{2}{{10}}\)
- A. \(\dfrac{3}{{10}} \)
- B. \(\dfrac{{15}}{{10}} \)
- C. \(\dfrac{{15}}{{100}} \)
- D. Không có phân số nào thỏa mãn.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 310046
Số \(5\dfrac{1}{4}\) gấp bao nhiêu lần số 0,875
- A. 6
- B. 4
- C. 12
- D. 3
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 310049
Phân số \(\dfrac{{35}}{{100}}\) viết dưới dạng số thập phân là đáp án nào sau đây?
- A. 0,0035
- B. 0,035
- C. 0,35
- D. 3,5
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 310051
Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là bằng bao nhiêu?
- A. \(\dfrac{2}{{1000}} \)
- B. \(\dfrac{2}{{100}} \)
- C. \(\dfrac{2}{{10}} \)
- D. 2
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 310063
Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn được viết là:
- A. 55,720
- B. 55,072
- C. 55,027
- D. 100
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 310071
Viết số thích hợp vào chỗ chấm cho sau: \(55\,ha{\rm{ }}17{\rm{ }}{m^2}\;= \ldots \;ha\;\;\)
- A. 55,17
- B. 55,0017
- C. 55,017
- D. 55,00017
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 310084
Phân số \( - \dfrac{{13}}{{1000}}\) viết dưới dạng số thập phân là :
- A. - 0,013
- B. - 0,13
- C. - 0,015
- D. - 0,15
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 310087
Số 2,34 viết dưới dạng phân số thập phân là:
- A. \(\dfrac{{2,34}}{{1,00}}.\)
- B. \(\dfrac{{23,4}}{{10}}.\)
- C. \(\dfrac{{234}}{{100}}.\)
- D. \(\dfrac{{23,4}}{{1}}.\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 310089
Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; \(\frac{{ - 5}}{6}\); \(\frac{{ - 4}}{3}\); 0; \(\frac{8}{{13}}\); -1,75.
- A. 0,6; \(\frac{8}{{13}}\); 0; \(\frac{{ - 5}}{6}\); \(\frac{{ - 4}}{3}\); -1,75
- B. \(\frac{8}{{13}}\); 0,6; 0; \(\frac{{ - 5}}{6}\); \(\frac{{ - 4}}{3}\); -1,75
- C. \(\frac{8}{{13}}\); 0,6; 0; \(\frac{{ - 4}}{3}\);\(\frac{{ - 5}}{6}\); -1,75
- D. \(\frac{8}{{13}}\); 0,6; 0; \(\frac{{ - 5}}{6}\); -1,75; \(\frac{{ - 4}}{3}\)