Câu hỏi trắc nghiệm (5 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 38859
Tìm tập hợp các bội chung của 15 và 18 nhỏ hơn 200
- A. \(A = \left\{ {0;45;90;120} \right\}\)
- B. \(A = \left\{ {0;45;90;120;180} \right\}\)
- C. \(A = \left\{ {0;90;80} \right\}\)
- D. \(A = \left\{ {0;60;90;120} \right\}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 38860
Tập hợp ƯC(4, 12) là:
- A. \(\left\{ {0;1;2;4} \right\}\)
- B. \(\left\{ {1;2;4} \right\}\)
- C. \(\left\{ {1;2;3;4} \right\}\)
- D. \(\left\{ {1;2;3;4;6} \right\}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 38861
Cho tập hợp A gồm các bội của 8, tập hợp B gồm các bội của 100, tập hợp C gồm các bội chung của 8 và 100. Hãy nêu mối quan hệ giữa tập hợp C với hai tập hợp A và B.
- A. \(C \subset A,C \subset B\)
- B. \(A \subset C,B \subset C\)
- C. \(C \subset A,B \subset C\)
- D. \(A \subset C,C \subset B\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 38865
Tìm giao của hai tập hợp A và B, biết rằng
A = {vở; bút; thước; tẩy}
B = {vở; sách; cặp; thước; tẩy}
- A. C={vở; sách; tẩy}
- B. C={vở; bút; sách; tẩy}
- C. C={vở; thước; tẩy}
- D. C={vở; sách; cặp}
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 38868
Liệt kê các phần tử của tập hợp A = ƯC{20; 30}
- A. A={1; 2; 4; 10}
- B. A={1; 2; 5;10; 15}
- C. A={1; 2; 5}
- D. A={1; 2; 5;10}