Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 461133
Đạo hàm cấp hai của HS y = cosx.cos2x.cos3x bằng biểu thức nào?
- A. cos2x + 4cos4x + 9cos6x
- B. - cos2x - 4cos4x - 9cos6x
- C. - cosx - 4cos2x - 9cos3x
- D. \( - \frac{1}{4}\cos 2x + \frac{1}{4}\cos 4x - \frac{1}{4}\cos 6x\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 461134
Cho HS \(f\left( x \right) = {\sin ^3}x + {x^2}\). Giá trị f''(\(\frac{\pi}{2}\)) bằng?
- A. 0
- B. -1
- C. -2
- D. 5
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 461135
Cho chuyển động thẳng xác định bởi pt \(S = {t^3} - 3{t^2} - 9t + 2\) ( t tính bằng giây; S tính bằng mét). Khẳng định nào đúng?
- A. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0 hoặc t = 2.
- B. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2 là v =18 m/s.
- C. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 là a = 12 m/s2.
- D. Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 461136
Một chuyển động có pt s = f(t) thì đạo hàm cấp hai (nếu có) của HS f(t) là?
- A. vận tốc tức thời của chuyển động
- B. gia tốc tức thời của chuyển động
- C. gia tốc của chuyển động
- D. vận tốc trung bình của chuyển động
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 461137
Đạo hàm cấp hai của HS \(y = \frac{3}{4}{x^4} - 2{x^3} - 5x + \sin x\) bằng biểu thức nào?
- A. 9x2 − 12x − sinx
- B. 9x2 − 12x + sinx
- C. 9x2 − 6x − sinx
- D. 9x2 − 12x + cosx
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 461138
Cho HS f(x) = \({\left( {x + 1} \right)^3}\). Giá trị f''(0) bằng?
- A. 6
- B. 3
- C. 12
- D. 24
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 461139
Cho HS \(f\left( x \right) = 5{\left( {x + 1} \right)^3} + 4\left( {x + 1} \right)\). Tập nghiệm của pt f''(x) = 0 là?
- A. [-1;2]
- B. (-∞;0]
- C. {- 1}
- D. 0
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 461140
Cho chuyển động thẳng xác định bởi pt \(s = {t^3} - 3{t^2}\) (t tính bằng giây; S tính bằng mét). Khẳng định nàođúng?
- A. Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là a = 9 m/s2.
- B. Vận tốc của chuyển động khi t = 3s là v = 12 m/s.
- C. Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là a = 18 m/s2.
- D. Vận tốc của chuyển động khi t = 3s là v =24 m/s.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 461141
Cho y" là đạo hàm cấp 2 của HS y = f(x) nếu?
- A. Hàm số y' = f'(x) liên tục tại x.
- B. Hàm số y' = f'(x) gián đoạn tại x.
- C. Hàm số y' = f'(x) có đạo hàm tại 0.
- D. Hàm số y' = f'(x) có đạo hàm tại x.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 461142
Một chất điểm chuyển động thẳng, quãng đường đi được xác định bởi pt \(S = {t^3} - 4{t^2} - 2t + 1\), t tính bằng giây (s), S tính bằng mét. Gia tốc (m/\(s^2\)) chuyển động của chất điểm khi t = 3s là?
- A. 10
- B. 8
- C. 18
- D. 1