YOMEDIA

Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

20 phút 10 câu 18 lượt thi
ATNETWORK

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 448196

    Huyết áp là lực co bóp của yếu tố nào?

    • A. Tim đẩy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch
    • B. Tâm nhĩ đầy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch
    • C. Tâm thất đẩy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch
    • D. Tim nhận máu từ tĩnh mạch tạo ra huyết áp của mạch
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 448197

    Hệ tuần hoàn có chức năng gì?

    • A. Vận chuyển các chất vào cơ thể
    • B. Vận chuyển các chất từ ra khỏi cơ thể
    • C. Vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác để đáp ứng cho các hoạt động sống của cơ thể
    • D. Dẫn máu từ tim đến các mao mạch
  •  
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 448199

    Pha co của tim được gọi là gì?

    • A. Tâm trương
    • B. Giãn chung
    • C. Pha trung gian
    • D. Tâm thu
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 448201

    Vận tốc máu ở các mạch tăng theo chiều nào?

    • A. Động mạch → tĩnh mạch → mao mạch
    • B. Động mạch → mao mạch → tĩnh mạch
    • C. Mao mạch → tĩnh mạch → động mạch
    • D. Tĩnh mạch → động mạch → mao mạch
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 448203

    Hệ tuần hoàn kín gồm những dạng nào?

    • A. Hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kép
    • B. Hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn hở
    • C. Hệ tuần hoàn kép và hệ tuần hoàn hở
    • D. Hệ tuần hoàn kép và hệ tuần hoàn kín
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 448204

    Đâu là đặc điểm của hệ tuần hoàn ở giun đốt?

    • A. Có hệ tuần hoàn, có máu
    • B. Chưa có hệ tuần hoàn, có máu
    • C. Chưa có hệ tuần hoàn, không có máu
    • D. Có hệ tuần hoàn, không có máu
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 448207

    Hệ tuần hoàn của châu chấu thuộc dạng nào sau đây?

    • A. Hệ tuần hoàn hở, tim hình ống, có nhiều ngăn ở mặt lưng
    • B. Tim có 1 ngăn duy nhất
    • C. Tim 2 ngăn, 2 vòng tuần hoàn
    • D. Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 448208

    Đâu là trật tự đúng về cơ chế duy trì cân bằng nội môi?

    • A. Bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích
    • B. Bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích
    • C. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận điều khiển → bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích
    • D. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện → bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 448209

    Ở người trưởng thành, chu kỳ tim khoảng bao nhiêu?

    • A. 3s
    • B. 0,8s
    • C. 8s
    • D. 0,3s
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 448210

    Bệnh xơ vữa động mạch có mối liên hệ mật thiết với loại lipit nào?

    • A. Phôtpholipit
    • B. Ơstrôgen
    • C. Côlesterôn
    • D. Testosterôn
NONE

Đề thi nổi bật tuần

AANETWORK
 

 

ATNETWORK
ON