Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 12231
Khối lượng của 0,5 mol H2O là:
- A. 18 gam
- B. 1,8 gam
- C. 9 gam
- D. 0,5 gam
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 12232
Thể tích của 0,5 mol khí hidro (ở đktc) là
- A. 1 lit
- B. 2 lit
- C. 11,2 lit
- D. 0,5 gam
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 12233
64 g là khối lượng mol của chất …
- A. H2
- B. SO2
- C. O2
- D. Cu
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 12236
Thể tích của 0,1 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn và điều kiện thường lần lượt là:
- A. 2,24 lit và 2,4 lit
- B. 22,4 và 2,4
- C. 2,4 lit và 22,4 lit
- D. 2,4 và 2,24 lit
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 12240
Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau, đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì:
- A. Chúng có cùng số mol chất
- B. Chúng có cùng khối lượng
- C. Chúng có cùng số phân tử
- D. Cả hai đáp án A và C đều đúng
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 115939
Thể tích của CH4 ở đktc khi biết m = 96 g
- A. 134,4 lít
- B. 0,1344 lít
- C. 13,44 lít
- D. 1,344 lít
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 115940
Số mol của 19,6 g H2SO4
- A. 0,2 mol
- B. 0,1 mol
- C. 0,12 mol
- D. 0,21 mol
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 115941
Chọn đáp án đúng: Số mol của 12g O2, 1,2 g H2, 14 g N2
- A. 0,375 mol; 0,6 mol; 0,5 mol
- B. 0,375 mol; 0,5 mol; 0,1 mol
- C. 0,1 mol; 0,6 mol; 0,5 mol
- D. 0,5 mol; 0,375 mol; 0,3 mol
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 115942
Cho phương trình sau, tính khối lượng chất tạo thành biết 2,3 g Na
4Na + O2 → 2Na2O
- A. 0,31 g
- B. 3 g
- C. 3,01 g
- D. 3,1 g
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 115943
Cho nN2 = 0,9 mol và mFe = 50,4 g. Kết luận đúng
- A. Cùng khối lượng
- B. Cùng thể tích
- C. Cùng số mol
- D. mFe < mN2