Bài tập trắc nghiệm Quy đồng mẫu số các phân số về Quy đồng mẫu số các phân số online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. \(\dfrac{{8}}{{12}}\) và \(\dfrac{3}{{12}}\)
- B. \(\dfrac{{9}}{{12}}\) và \(\dfrac{3}{{12}}\)
- C. \(\dfrac{{10}}{{12}}\) và \(\dfrac{3}{{12}}\)
- D. \(\dfrac{{11}}{{12}}\) và \(\dfrac{3}{{12}}\)
-
- A. \(\dfrac{4}{{11}}\) và \(\dfrac{9}{{11}}\)
- B. \(\dfrac{4}{{12}}\) và \(\dfrac{9}{{12}}\)
- C. \(\dfrac{5}{{12}}\) và \(\dfrac{9}{{12}}\)
- D. \(\dfrac{4}{{12}}\) và \(\dfrac{10}{{12}}\)
-
- A. \(\dfrac{{14}}{{35}}\) và \(\dfrac{{24}}{{35}}\)
- B. \(\dfrac{{14}}{{35}}\) và \(\dfrac{{27}}{{35}}\)
- C. \(\dfrac{{14}}{{35}}\) và \(\dfrac{{25}}{{35}}\)
- D. \(\dfrac{{17}}{{35}}\) và \(\dfrac{{25}}{{35}}\)
-
- A. \(\dfrac{24}{56}\) và \(\dfrac{{35}}{56}\)
- B. \(\dfrac{25}{56}\) và \(\dfrac{{35}}{56}\)
- C. \(\dfrac{26}{56}\) và \(\dfrac{{35}}{56}\)
- D. \(\dfrac{27}{56}\) và \(\dfrac{{35}}{56}\)
-
- A. \(\dfrac{16}{{20}}\) và \(\dfrac{3}{{20}}\)
- B. \(\dfrac{14}{{20}}\) và \(\dfrac{4}{{20}}\)
- C. \(\dfrac{14}{{20}}\) và \(\dfrac{3}{{20}}\)
- D. \(\dfrac{15}{{20}}\) và \(\dfrac{3}{{20}}\)
-
- A. \(\dfrac{{81}}{180}\) và \(\dfrac{45}{180}\)
- B. \(\dfrac{{81}}{180}\) và \(\dfrac{50}{180}\)
- C. \(\dfrac{{80}}{180}\) và \(\dfrac{40}{180}\)
- D. \(\dfrac{{81}}{180}\) và \(\dfrac{40}{180}\)
-
- A. \(\dfrac{1}{3}\)
- B. \(\dfrac{5}{18}\)
- C. \(\dfrac{2}{3}\)
- D. \(\dfrac{6}{12}\)
-
- A. Có
- B. Không, bạn Hùng chạy nhanh hơn
- C. Không, bạn Hưng chạy nhanh hơn
- D. Không, bạn Quân chạy nhanh hơn
-
- A. 12
- B. 18
- C. 36
- D. 54
-
Câu 10:
Cho hai phân số \(\dfrac34\) và \(\dfrac15\). Mẫu số chung nhỏ nhất của hai phân số đã cho là:
- A. 10
- B. 20
- C. 32
- D. 60