Bài tập 3 trang 23 VBT Toán 4 tập 1
Điền dấu >, <, =
2 ngày … 40 giờ
5 phút ……\(\dfrac15\)giờ
\(\dfrac12\) phút ………. 30 giây
2 giờ 5 phút …… 25 phút
1 phút 10 giây … 100 giây
1 phút rưỡi = …… giây
Hướng dẫn giải chi tiết
2 ngày > 40 giờ (vì 2 ngày = 48 giờ)
5 phút < \(\dfrac15\) giờ (vì \(\dfrac15\) giờ = 12 phút)
\(\dfrac12\) phút = 30 giây (vì \(\dfrac12\) phút = 30 giây)
2 giờ 5 phút > 25 phút (vì 2 giờ 5 phút = 120 phút + 5 phút = 125 phút)
1 phút 10 giây < 100 giây (vì 1 phút 10 giây = 60 phút + 10 giây = 70 giây)
1 phút rưỡi = 90 giây (vì 1 phút rưới = 60 giây + 30 giây = 90 giây)
-- Mod Toán lớp 4 HỌC247
-
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: \(\dfrac{1}{3}\) phút = ... giây
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 60 giây = ... phút
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 phút = ... giây
bởi May May 21/07/2021
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 phút = ... giây
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đổi đơn vị 4000 giây =...giờ....phút...giây
bởi Duyen Vu 31/03/2020
Giúp em vớiTheo dõi (0) 11 Trả lời -
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
bởi minh dương 10/04/2018
chỉ e vs
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 5 giờ = .... phút b) 3 giờ 8 phút = .... phút 180 giây =..... phút 4 phút 12 giây = .... giây 1/4 thế kỉ =....... năm 30 năm 4 tháng = .... tháng 1000 năm = .... thế kỉ 1/6 giờ = .... phút Theo dõi (0) 21 Trả lời