Bài tập trắc nghiệm Nhân số có hai chữ số với một chữ số (có nhớ) về Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ) online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. 36; 13×6; 87; 22×4
- B. 13×6; 36; 87; 22×4
- C. 22×4; 36; 13×6; 87
- D. 36; 13×6; 22×4; 87
-
- A. 100 giờ
- B. 200 giờ
- C. 204 giờ
- D. 120 giờ
-
Câu 3:
Tìm x, biết x : 3 = 18
- A. 45
- B. 54
- C. 6
- D. 21
-
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 5:
Tính: 26 × 2 + 26 × 4
- A. 146
- B. 138
- C. 164
- D. 156
-
- A. 250m
- B. 260m
- C. 270m
- D. 278m
-
Câu 7:
Cô giáo cho mỗi bạn học sinh 6 cây bút. Hỏi 40 học sinh thì cô giáo cho hết bao nhiêu cây bút?
- A. 46 cây bút
- B. 100 cây bút
- C. 220 cây bút
- D. 240 cây bút
-
Câu 8:
Tìm x, biết X : 3 = 25
- A. 25
- B. 65
- C. 75
- D. 45
-
Câu 9:
Tìm X, biết X : 5 = 28
- A. 140
- B. 160
- C. 100
- D. 80
-
Câu 10:
Mỗi giờ một xe máy chạy được 37km. Hỏi trong hai giờ xe máy đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét?
- A. 72km
- B. 74km
- C. 64km
- D. 46km