Phần hướng dẫn giải bài tập Tiền Việt Nam sẽ giúp các em nắm được phương pháp và rèn luyện kĩ năng, phương pháp giải bài tập từ SGK Toán lớp 2.
-
Bài tập 5 trang 82 VBT Toán 2 tập 2
Tô màu \(\displaystyle {1 \over 4}\) mỗi hình sau:
-
Bài tập 1 trang 83 VBT Toán 2 tập 2
Điền dấu > ; < hoặc = thích hợp vào chỗ trống :
859......958
700......698
599......601
300 + 7......307
600 + 80 + 4.....648
300 + 76.....386
-
Bài tập 2 trang 83 VBT Toán 2 tập 2
a) Khoanh vào số bé nhất : 672 ; 762 ; 567 ; 576.
b) Viết các số 497; 794; 389; 503; 378 theo thứ tự từ bé đến lớn : …
-
Bài tập 3 trang 83 VBT Toán 2 tập 2
Đặt tính rồi tính:
426 + 252 625 + 72
749 − 215 618 − 103
-
Bài tập 4 trang 83 VBT Toán 2 tập 2
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Đồ vật nào dưới đây cao khoảng 1 m ?
A. Cái ca nước
B. Cái ghế tựa
C. Hộp sữa
D. Cái nhà
-
Bài tập 5 trang 83 VBT Toán 2 tập 2
Xếp bốn hình tam giác nhỏ thành hình tam giác to (xem hình vẽ):
-
Bài tập 1 trang 84 VBT Toán 2 tập 2
Đặt tính rồi tính :
345 + 323 967 − 455
502 + 95 874 − 273
-
Bài tập 2 trang 84 VBT Toán 2 tập 2
Tìm x :
a) x + 68 = 92
b) x − 27 = 54
c) 93 − x = 28
-
Bài tập 3 trang 84 VBT Toán 2 tập 2
Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ trống:
80cm + 20cm......1m
200cm + 85cm......258
600cm + 69cm......696
1km.....959m
1km.....600m + 400m
1m......100cm + 11cm
-
Bài tập 4 trang 84 VBT Toán 2 tập 2
Tính chu vi hình tam giác ABC:
-
Bài tập 5 trang 84 VBT Toán 2 tập 2
Số?
-
Bài tập 1 trang 85 VBT Toán 2 tập 2
Số ?
355; … ; 357 ; … ; … ; 360 ; … ; … .
-
Bài tập 2 trang 85 VBT Toán 2 tập 2
Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ trống :
357 … 400 301 … 297
601 … 536 999 … 1000
238 … 259 823 … 823
-
Bài tập 3 trang 85 VBT Toán 2 tập 2
Đặt tính rồi tính:
423 + 235 351 + 246
972 − 320 656 − 234
-
Bài tập 4 trang 85 VBT Toán 2 tập 2
Tính:
83cm + 10cm = ...
62mm + 7mm = ...
93km − 10km = ...
273l + 12l = ...
480kg + 10kg = ...
387kg − 15kg = ...
-
Bài tập 5 trang 85 VBT Toán 2 tập 2
Xây bức tường thứ nhất hết 350 viên gạch. Xây bức tường thứ hai hết nhiều hơn bức tường thứ nhất 45 viên gạch. Hỏi xây bức tường thứ hai hết bao nhiêu viên gạch?
-
Bài tập 1 trang 79 VBT Toán 2 tập 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
-
Bài tập 2 trang 79 VBT Toán 2 tập 2
Khoanh vào chữ đặt trước chú lợn chứa ít tiền nhất
-
Bài tập 3 trang 79 VBT Toán 2 tập 2
Tính :
200 đồng + 500 đồng =…………….
800 đồng + 100 đồng = …………….
900 đồng – 400 đồng =…………….
700 đồng – 300 đồng = …………….
-
Bài tập 4 trang 79 VBT Toán 2 tập 2
Nối để có tổng là 1000 đồng (theo mẫu)
-
Bài tập 1 trang 80 VBT Toán 2 tập 2
Trong túi An có các tờ giấy bạc sau:
a) Hỏi trong túi An có tất cả bao nhiêu tiền?
b) An mua bút chì hết 700 đồng. Hỏi An còn lại bao nhiêu tiền?
-
Bài tập 2 trang 80 VBT Toán 2 tập 2
Viết số tiền còn lại vào ô trống (theo mẫu):
-
Bài tập 3 trang 81 VBT Toán 2 tập 2
Viết số thích hợp vào trống (theo mẫu):
-
Bài tập 1 trang 82 VBT Toán 2 tập 2
Viết (theo mẫu):
-
Bài tập 2 trang 82 VBT Toán 2 tập 2
Số?
-
Bài tập 3 trang 82 VBT Toán 2 tập 2
624.....542
398.....399
830.....829
400 + 50 + 7.....457
700 + 35.....753
1000.....999
-
Bài tập 4 trang 82 VBT Toán 2 tập 2
Khối lớp 1 có 250 học sinh, khối lớp 2 có 240 học sinh. Hỏi cả hai khối lớp có bao nhiêu học sinh?