Phần hướng dẫn giải bài tập So sánh các số có ba chữ số sẽ giúp các em nắm được phương pháp và rèn luyện kĩ năng, phương pháp giải bài tập từ SGK Toán lớp 2.
-
Bài tập 1 trang 65 VBT Toán 2 tập 2
Điền dấu > ; < hoặc = thích hợp vào chỗ trống :
268....263 268....281
301....285 536....635
987....897 578....578
-
Bài tập 2 trang 65 VBT Toán 2 tập 2
Số ?
a) 781; 782; …; 784; …; …; 787; …; …; 790; 791.
b) 471; …; …; …; 475; …; …; …; 479; …; 481.
c) …; 892; …; …; …; 896; … ; 898; …; …; 901.
d) 991; …; …; 994; …; …; 997; …; …; 1000.
-
Bài tập 3 trang 65 VBT Toán 2 tập 2
Số?
-
Bài tập 4 trang 65 VBT Toán 2 tập 2
a) Khoanh vào số lớn nhất: 624; 671; 578.
b) Khoanh vào số bé nhất : 362; 432; 360.
-
Bài tập 1 trang 66 VBT Toán 2 tập 2
Viết (theo mẫu):
-
Bài tập 2 trang 66 VBT Toán 2 tập 2
Số ?
a) 100; 200; …; 400; …; …; 700; …; 900; … .
b) 910; …; …; 940; …; 960; …; 980; … ; … .
c) 514; 515; …; …; 518; …; …; …; 522; … .
d) 895; 896; …; …; 899; …; …; 902; …; ….
-
Bài tập 3 trang 66 VBT Toán 2 tập 2
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
367.....278 278.....280
800.....798 310.....357
823.....820 589.....589
988.....1000 796.....769
-
Bài tập 4 trang 66 VBT Toán 2 tập 2
a) Viết các số 832 ; 756 ; 698 ; 689 theo thứ tự từ bé đến lớn : ……
b) Viết các số 798 ; 789 ; 987 ; 897 theo thứ tự từ lớn đến bé : ……