Phần hướng dẫn giải bài tập Ôn tập : các số đến 100 sẽ giúp các em nắm được phương pháp và rèn luyện kĩ năng, phương pháp giải bài tập từ SGK Toán lớp 1.
-
Bài tập 1 trang 77 VBT Toán 1 tập 2
Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
-
Bài tập 5 trang 74 VBT Toán 1 tập 2
Đo rồi viết số đo độ dài mỗi đoạn thẳng vào chõ chấm:
-
Bài tập 1 trang 75 VBT Toán 1 tập 2
Số?
-
Bài tập 2 trang 75 VBT Toán 1 tập 2
Đặt tính rồi tính:
-
Bài tập 3 trang 75 VBT Toán 1 tập 2
a) Khoanh vào số bé nhất : 81 ; 75 ; 90 ; 57.
b) Khoang vào số lớn nhất : 62 ; 70 ; 68 ; 59.
-
Bài tập 4 trang 75 VBT Toán 1 tập 2
Giải bài toán theo tóm tắt sau:
-
Bài tập 5 trang 76 VBT Toán 1 tập 2
Số?
-
Bài tập 1 trang 76 VBT Toán 1 tập 2
Số?
a)
b)
-
Bài tập 2 trang 76 VBT Toán 1 tập 2
Tính nhẩm:
8 + 1 = … 7 – 5 = … 5 + 2 = … 10 – 6 = … 28 + 1 = … 57 – 5 = … 7 – 35 = … 52 + 0 = … 45 + 2 = … 49 – 6 = … 7 – 2 = … 99 – 8 = … -
Bài tập 3 trang 76 VBT Toán 1 tập 2
Đặt tính rồi tính:
-
Bài tập 4 trang 76 VBT Toán 1 tập 2
Một lớp học có 15 học sinh trai và 20 học sinh gái. Hỏi lớp học đó có tất cả bao nhiêu học sinh?
-
Bài tập 5 trang 76 VBT Toán 1 tập 2
Vẽ đoạn thẳng có độ dài 10 cm.
-
Bài tập 4 trang 74 VBT Toán 1 tập 2
Một lớp học có 32 học sinh, sau đó có thêm 3 học sinh nữa. Hỏi lớp học đó có tất cả bao nhiêu học sinh?
-
Bài tập 2 trang 77 VBT Toán 1 tập 2
a) Viết các số 45; 37; 54; 28 theo thứ tự từ bé đến lớn:
…………………………………………………………………………………..
b) Viết các số 30; 82; 75; 41 theo thứ tự từ lớn đến bé:
…………………………………………………………………………………..
-
Bài tập 3 trang 77 VBT Toán 1 tập 2
Đặt tính rồi tính:
-
Bài tập 4 trang 77 VBT Toán 1 tập 2
Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng?
-
Bài tập 5 trang 78 VBT Toán 1 tập 2
Đồng hồ chỉ mấy giờ?
-
Bài tập 6 trang 78 VBT Toán 1 tập 2
Số?
Trong hình vẽ bên có … hình tam giác.
-
Bài tập 1 trang 78 VBT Toán 1 tập 2
Số?
-
Bài tập 2 trang 78 VBT Toán 1 tập 2
a) Khoanh vào số lớn nhất : 45 ; 87 ; 69 ; 82.
b) Viết các số 72 ; 38 ; 25 ; 90 theo thứ tự từ bé đến lớn:
…………………………………………………………………………………..
-
Bài tập 3 trang 78 VBT Toán 1 tập 2
a) Tính nhẩm:
4 + 5 = … 10 – 4 = … 2 + 8 = … 34 + 1 = … 6 – 3 = … 7 + 1 = … 9 – 9 = … 68 – 8 = … b) Đặt tính rồi tính:
-
Bài tập 4 trang 78 VBT Toán 1 tập 2
Vân có 18 quả táo, Vân cho em 8 quả táo. Hỏi Vân còn lại bao nhiêu quả táo?
-
Bài tập 5 trang 78 VBT Toán 1 tập 2
Đồng hồ chỉ mấy giờ?
-
Bài tập 3 trang 71 VBT Toán 1 tập 2
Đặt tính rồi tính:
-
Bài tập 2 trang 69 VBT Toán 1 tập 2
Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
-
Bài tập 3 trang 69 VBT Toán 1 tập 2
Tính:
-
Bài tập 4 trang 69 VBT Toán 1 tập 2
Đặt tính rồi tính:
-
Bài tập 1 trang 70 VBT Toán 1 tập 2
Viết số:
Mười bảy : … Sáu mươi : … Năm mươi tư : … Chín mươi chín : … Bảy mươi lăm : … Năm mươi mốt : … Bốn mươi tám : … Năm mươi lăm : … Chín mươi hai : … -
Bài tập 2 trang 70 VBT Toán 1 tập 2
Số?
-
Bài tập 3 trang 70 VBT Toán 1 tập 2
a) Khoanh vào số lớn nhất: 49 ; 32 ; 61 ; 24.
b) Khoanh vào số bé nhất: 78 ; 44 ; 59 ; 30.
-
Bài tập 4 trang 70 VBT Toán 1 tập 2
Đặt tính rồi tính:
-
Bài tập 5 trang 70 VBT Toán 1 tập 2
Mỹ hái được 24 quả cam, Hà hái được 12 quả cam. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu quả cam?
-
Bài tập 1 trang 71 VBT Toán 1 tập 2
Tính nhẩm:
a)
30 + 20 = … 50 – 30 = … 60 + 30 = … 60 + 10 = … 70 – 40 = … 90 – 60 = … 40 + 40 = … 90 – 50 = … 90 – 30 = … b)
24 + 1 = … 64 – 4 = … 80 + 6 = … 73 + 2 = … 36 – 5 = … 86 – 6 = … 50 + 8 = … 47 – 1 = … 86 – 80 = … -
Bài tập 2 trang 71 VBT Toán 1 tập 2
Tính:
34 + 2 + 3 = … 56 – 4 + 6 = … 86 – 6 + 4 = … 64 + 3 – 5 = … 78 – 3 – 3 = … 52 + 0 – 2 = … -
Bài tập 1 trang 69 VBT Toán 1 tập 2
Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
-
Bài tập 4 trang 71 VBT Toán 1 tập 2
Một cửa hàng có 38 búp bê, đã bán được 20 búp bê. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu búp bê?
-
Bài tập 5 trang 72 VBT Toán 1 tập 2
Đồng hồ chỉ mấy giờ?
-
Bài tập 1 trang 72 VBT Toán 1 tập 2
Viết các số:
a) Từ 20 đến 35: …………………………………………………………………………..
b) Từ 40 đến 59: …………………………………………………………………………..
c) Từ 85 đến 100: ………………………………………………………………………….
-
Bài tập 2 trang 72 VBT Toán 1 tập 2
Viết các số tròn chục có hai chữ số.
-
Bài tập 3 trang 72 VBT Toán 1 tập 2
Tính:
a)
b)
76 – 36 – 10 = …
94 + 5 – 4 = …
44 + 25 – 19 = …
-
Bài tập 4 trang 73 VBT Toán 1 tập 2
Một rổ cam và quýt có 50 quả, trong đó có 30 quả quýt. Hỏi trong rổ có bao nhiêu quả cam?
-
Bài tập 5 trang 73 VBT Toán 1 tập 2
Đo rồi viết số đo độ dài của đoạn thẳng MN:
Độ dài của đoạn thẳng MN là: …………………………
-
Bài tập 1 trang 73 VBT Toán 1 tập 2
Viết (theo mẫu):
a) Tám : 8
Mười bảy : …
Ba mươi hai : …
Một : …
Năm mươi : …
Sáu mươi mốt : …
b) 0 : không
90 : …
87 : …
3 : …
11 : …
45 : …
-
Bài tập 2 trang 74 VBT Toán 1 tập 2
Tính:
a)
9 + 1 = … 15 – 4 = … 4 + 4 = … 25 + 2 = … 6 – 3 = … 11 + 7 = … 8 – 4 = … 48 – 6 = … 2 + 7 = … 10 – 2 = … 8 – 0 = … 54 + 3 = … b)
-
Bài tập 3 trang 74 VBT Toán 1 tập 2
Điền dấu >, <, = vào chố chấm:
28 … 31 84 … 90 54 … 50 + 5 65 … 64 72 … 72 25 … 20 + 5 23 … 32 48 … 39 86 … 80 + 7