Bài tập trắc nghiệm Toán 8 Chương 3 Bài 5 về Phương trình chứa ấn ở mẫu online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (8 câu):
-
- A. \(x \ne 3\)
- B. \(x \ne 2\)
- C. \(x \ne -2\)
- D. \(x \ne -3\)
-
- A. \(x \ne 1;x \ne - 2\)
- B. \(x \ne 0\)
- C. \(x \ne 2\) và \(x \ne \pm 1\)
- D. \(x \ne - 2;x \ne 1\)
-
- A. x = -3
- B. x = -2
- C. vô nghiệm
- D. vô số nghiệm
-
- A. 3
- B. 2
- C. 0
- D. 1
-
- A. 1
- B. 2
- C. 0
- D. 3
-
Câu 6:
Cho hai biểu thức \(A = 1 + \frac{1}{{2 + x}};B = \frac{{12}}{{{x^3} + 8}}\). Tìm x sao cho A = B
- A. x = 0
- B. x = 1
- C. x = -1
- D. Cả A và B
-
- A. Hai phương trình cso cùng điều kiện xác định
- B. Hai phương trình có cùng số nghiệm
- C. Phương trình (2) có nhiều nghiệm hơn phương trình (1)
- D. Hai phương trình tương đương
-
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6