Giải bài 2.1 trang 31 SBT Toán 6 Kết nối tri thức
Tìm kí hiệu thích hợp (\( \vdots \), \(\not{ \vdots }\)) thay vào các dấu “?”
56 7; 63 8; 1 975 25; 2 020 20; 2 021 3
Hướng dẫn giải chi tiết
Hướng dẫn giải
Thực hiện phép chia
+ Nếu a: b không dư thì a \( \vdots \) b
+ Nếu a: b có dư thì a \(\not{ \vdots }\) b
Lời giải chi tiết
+) Vì 56: 7 = 8 nên 56 \( \vdots \) 7
+) Vì 63: 8 = 7 (dư 7) nên 63 \(\not{ \vdots }\) 8
+) Vì 1 975: 25 = 79 nên 1 975 \( \vdots \) 25
+) Vì 2 020: 20 = 101 nên 2 020 \( \vdots \) 20
+) Vì 2 021: 3 = 673 (dư 2) nên 2 021 \(\not{ \vdots }\) 3
-- Mod Toán 6 HỌC247
-
A. 1; 4; 6.
B. 2; 3; 6.
C. 1; 3; 4.
D. 2; 4; 6.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Em hãy tìm tất cả các ước nhỏ hơn hoặc bằng 10 của 30.
bởi Cam Ngan 25/11/2021
A. 1; 2; 3; 5; 10.
B. 1; 3; 5; 6; 10.
C. 1; 2; 5; 6; 10.
D. 1; 2; 3; 5; 6; 10.
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Giải bài 2.8 trang 33 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 2.9 trang 33 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 2.2 trang 31 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 2.3 trang 31 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 2.4 trang 31 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 2.5 trang 31 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 2.6 trang 31 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 2.7 trang 31 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 2.8 trang 32 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 2.9 trang 32 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 2.10 trang 32 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 2.11 trang 32 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT