Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là?
- A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin.
- B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin.
- C. Ngôn ngữ SQL.
- D. Ngôn ngữ bậc cao.
-
Câu 2:
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép?
- A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.
- B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL.
- C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL.
- D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL.
-
Câu 3:
Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?
- A. Duy trì tính nhất quán của CSDL.
- B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu).
- C. Khôi phục CSDL khi có sự cố.
- D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép.
-
Câu 4:
Hệ QT CSDL có các chương trình thực hiện những nhiệm vụ?
- A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời.
- B. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu.
- C. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm.
- D. Cả 3 đáp án A, B và C.
-
Câu 5:
Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là?
- A. SQL
- B. Access
- C. Foxpro
- D. Java
-
Câu 6:
Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?
- A. Người lập trình
- B. Người dùng
- C. Người quản trị
- D. Nguời quản trị CSDL
-
- A. AA -> C
- B. A -> AB
- C. A -> BC
- D. AB -> BC
-
- A. Không thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.
- B. Có thể nhận giá trị null.
- C. Có thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.
- D. Không thể nhận giá trị null nhưng có thể nhận các giá trị không xác định.
-
- A. Giá trị khoá nhận giá trị null hay giá trị không xác định.
- B. Khi thực hiện các phép lưu trữ trên các quan hệ chưa được chuẩn hoá thường xuất hiện các dị thường thông tin.
- C. Khi thực hiện các phép tách - kết nối tự nhiiên các quan hệ.
- D. Khi thực hiện các phép tìm kiếm, xuất hiện các dị thường thông tin.
-
- A. (Số thứ tự, mã lớp) -> Họ tên sinh viên.
- B. (Số chứng mionh thư, mã nhân viên) -> Quá trình công tác.
- C. (Số hoá đơn, mã khách hàng) -> Họ tên khách hàng.
- D. (Mã báo, mã khách hàng) -> Giá báo.