YOMEDIA

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 12: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu

ADSENSE

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

  • Câu 1:

    Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là?

    • A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin.
    • B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin.
    • C. Ngôn ngữ SQL.
    • D. Ngôn ngữ bậc cao.
  • Câu 2:

    Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép?

    • A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.
    • B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL.
    • C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL.
    • D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL.
  • Câu 3:

    Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?

    • A. Duy trì tính nhất quán của CSDL.
    • B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu).
    • C. Khôi phục CSDL khi có sự cố.
    • D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép.
  • Câu 4:

    Hệ QT CSDL có các chương trình thực hiện những nhiệm vụ?

    • A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời.
    • B. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu.
    • C. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm.
    • D. Cả 3 đáp án A, B và C.
  • Câu 5:

    Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là?

    • A. SQL
    • B. Access
    • C. Foxpro
    • D. Java
  • Câu 6:

    Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?

    • A. Người lập trình     
    • B. Người dùng
    • C. Người quản trị
    • D. Nguời quản trị CSDL
    • A. AA -> C
    • B. A  -> AB
    • C. A -> BC
    • D. AB -> BC
    • A. Không thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.
    • B. Có thể nhận giá trị null.
    • C. Có thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.
    • D. Không thể nhận giá trị null nhưng có thể nhận các giá trị không xác định.
    • A. Giá trị khoá nhận giá trị null hay giá trị không xác định.
    • B. Khi thực hiện các phép lưu trữ trên các quan hệ chưa được chuẩn hoá thường xuất hiện các dị thường thông tin.
    • C. Khi thực hiện các phép tách - kết nối tự nhiiên các quan hệ.
    • D. Khi thực hiện các phép tìm kiếm, xuất hiện các dị thường thông tin.
    • A. (Số thứ tự, mã lớp) -> Họ tên sinh viên.
    • B. (Số chứng mionh thư, mã nhân viên) -> Quá trình công tác.
    • C. (Số hoá đơn, mã khách hàng) -> Họ tên khách hàng.
    • D. (Mã báo, mã khách hàng) -> Giá báo.
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF