YOMEDIA
NONE

Tiếng Anh 5 mới Unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside


Để giúp các em luyện tập cấu trúc so sánh giữa các nơi và rèn luyện toàn diện các kỹ năng thông qua nhiều dạng bài tập, mời các em tham khảo Unit 20 "Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside" Tiếng Anh mới lớp 5.

ADSENSE
YOMEDIA
 

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Lesson 1 Unit 20 lớp 5

1.1.1. Task 1 Lesson 1 Unit 20

Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại.)

Click to listen

Tạm dịch:

a) Bạn sẽ đi đâu vào kỳ nghỉ hè của bạn vậy Tom?

Mình sẽ trở về quê.

b) Ở Mỹ bạn sống ở đâu?

Ở thành phố New York.

c) Thành phố New York thế nào?

Thành phố New York rất lớn.

d) Cái nào lớn, thành phố New York hay Sydney?

Mình nghĩ là thành phố New York.

1.1.2. Task 2 Lesson 1 Unit 20

Point and say (Chỉ và đọc)

Guide to answer

a) Which one is smaller, Hoan Kiem Lake or West Lake?

I think Hoan Kiem Lake is.

b) Which one is larger, Ben Thanh Market or Dong Xuan Market?

I think Ben Thanh Market is.

c) Which one is noisier, life in the city or life in the countryside?

I think life in the city is.

d) Which one is busier, life in the city or life in the countryside?

I think life in the city is.

Tạm dịch:

a) Cái nào nhỏ hơn, hồ Hoàn Kiếm hay hồ Tây?

Mình nghĩ là hồ Hoàn Kiếm.

b) Cái nào rộng lớn hơn, chợ Bến Thành hay chợ Đồng Xuân?

Mình nghĩ là chợ Bến Thành.

c) Cái nào ồn ào hơn, cuộc sống ở thành phố hay cuộc sống ở miền quê?

Mình nghĩ là cuộc sống ở thành phố.

d) Cái nào nhộn nhịp hơn, cuộc sống ở thành phố hay cuộc sống ở miền quê?

Mình nghĩ cuộc sống ở thành phố.

1.1.3. Task 3 Lesson 1 Unit 20

Let's talk (Chúng ta cùng nói)

Ask and answer questions to compare some cities/towns. (Hỏi và trả lời những câu hỏi để so sánh một vài thành phố/thị trấn.)

Which one is......... or...? (Cái nào... hay...?)

I think... (Mình nghĩ...)                                

1.1.4. Task 4 Lesson 1 Unit 20

Listen and write (Nghe và viết)

Click to listen

Guide to answer

1. Sydney...noisier

2. London...larger

3. New York City...busier

Tạm dịch:

1. Tony sống ở Sydney. Sydney ồn ào hơn Nha Trang.

2. Linda sống ở Luân Đôn. Luân Đôn rộng lớn hơn Đà Nẵng.

3. Tom sống ở thành phố New York. Thành phố New York nhộn nhịp hơn Đà Lạt.

Audio script

1. Mai: Where in Australia do you live, Tony?

Tony: I live in Sydney.

Mai: What's it like?

Tony: It's noisy.

Mai: Which one is noisier, Sydney or Nha Trang?

Tony: I think Sydney is.

2. Nam: Where do you live, Linda?

Linda: I live in London.

Nam: What's it like?

Linda: It's large.

Nam: Which one is larger, London or Da Nang?

Linda: I think London is.

3. Phong: Do you live in New York City, Tom?

Tom: Yes, I do.

Phong: Is it a big city?

Tom: Yes, it is and it's busy.

Phong: Which one is busier, New York City or Da Lat?

Tom: I think New York City is.

Tạm dịch:

1. Mai: Bạn sống ở đâu tại Úc, Tony?

Tony: Mình sống ở Sydney.

Mai: Sydney như thế nào?

Tony: Sydney ồn ào.

Mai: Cái nào ồn hơn, Sydney hay Nha Trang?

Tony: Mình nghĩ là Sydney.

2. Nam: Bạn sống ở đâu, Linda?

Linda: Mình sống ở Luân Đôn.

Nam: Luân Đôn như thế nào?

Linda: Luân Đôn rộng lớn.

Nam: Cái nào lớn rộng hơn, Luân Đôn hay Đà Nẵng?

Linda: Mình nghĩ là Luân Đôn.

3. Phong: Bạnsống ở thành phố New York phải không, Tom?

Tom: Đúng rồi.

Phong: New York là một thành phố lớn đúng không?

Tom: Đúng vậy, New York lớn và nhộn nhịp.

Phong: Cái nào nhộn nhịp hơn, thành phố New York hay Đà Lạt?

Tom: Mình nghĩ là thành phố New York.

1.1.5. Task 5 Lesson 1 Unit 20

Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Guide to answer

1. larger

2. noisier

3. smaller

Tạm dịch:

1. Sydney nhỏ hơn thành phố New York.

Thành phố New York rộng lớn hơn Sydney.

2. Đà Lạt yên tĩnh hơn thành phố New York.

Thành phố New York ồn ào hơn Sydney.

3. Thành phố New York rộng lớn hơn Nha Trang.

Nha Trang nhỏ hơn Thành phố New York.

1.1.6. Task 6 Lesson 1 Unit 20

Let's sing (Chúng ta cùng hát)

Click to listen

Tạm dịch:

Cái nào...?

Cái nào lớn hơn,

Thành phố New York hay Miami?

Mình chắc chắn, mình chắc chắn,

Mình chắc chắn đó là thành phố New York.

Cái nào nhộn nhịp hơn,

Thành phố New York hay Son Francisco?

Mình chắc chắn, mình chắc chắn,

Mình chắc chắn đó là thành phố New York.

Cái nào ồn ào hơn,

Thành phố New York hay Chicago?

Mình không biết, mình không biết

Có thể là Chicago.

1.2. Lesson 2 Unit 20 lớp 5

1.2.1. Task 1 Lesson 2 Unit 20

Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)

Click to listen

Tạm dịch:

a) Bạn sẽ làm gì vào kỳ nghỉ hè?

Mình sẽ ở với ông bà mình.

b) Họ sống ở đâu tại Việt Nam?

Ở thành phố Hạ Long.

c) Thành phố Hạ Long thế nào?

Thành phố Hạ Long rất đẹp.

d) Cái nào đẹp hơn, thành phố Hạ Long hay Nha Trang?

Mình nghĩ là thành phố Hạ Long.

1.2.2. Task 2 Lesson 2 Unit 20

Point and say (Chỉ và đọc)

 

Guide to answer

a) Which one is more beautiful, Ha Long City or Nha Trang?

I think Ha Long City is.

b) Which one is more expensive, life in Da Nang or life in Ho Chi Minh City

I think Ho Chi Minh City is.

c) Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside?

I think life in the city is.

Tạm dịch:

a) Cái nào đẹp hơn, thành phố Hạ Long hay Nha Trang?

Mình nghĩ là thành phố Hạ Long.

b) Cái nào đắt hơn, cuộc sống ở Đà Nẵng hay cuộc sống ở thành phố Hồ Chí Minh?

Mình nghĩ là thành phố Hồ Chí Minh.

c) Cái nào náo nhiệt hơn, cuộc sống ở thành phố hay cuộc sống ở miền quê?

Mình nghĩ là cuộc sống ở thành phố.

1.2.3. Task 3 Lesson 2 Unit 20

Let's talk (Chúng ta cùng nói)

Ask and answer questions to compare some cities/provinces. (Hỏi và trả lời những câu hỏi để so sánh một vài thành phố/tỉnh.)

Which one is......... or...? (Cái nào... hay...?)

I think... (Mình nghĩ...)                                

Which one is more.......... or...? (Cái nào nhiều....hay....?

I think... (Mình nghĩ...)                         

1.2.4. Task 4 Lesson 2 Unit 20

Listen and circle a, b or c (Nghe và khoanh tròn a, b hay c)

Click to listen

Guide to answer

1. c       2. a      3. b      4. c

Tạm dịch:

1. Đà Lạt yên bình hơn Luân Đôn.

2. Thành phố Hạ Long đẹp hơn Sydney.

3. Thành phố New York náo nhiệt hơn Đà Lạt.

4. Luân Đôn náo nhiệt hơn Đà Lạt.

Audio script:

1. Linda: Where do your grandparents live, Nam?

Nam: They live in Da Lat.

Linda: What's it like?

Nam: It's nice and peaceful

Linda: Which one is more peaceful, Da Lat or London?

Nam: I think Da Lat is.

2. Tony: Do your grandparents live in Ha Noi?

Phong: No, they don't.

Tony: Where do they live?

Phong: They live in Ha Long City.

Tony: Which one is more beautiful, Ha Long City or Sydney?

Phong: I think Ha Long City is.

3. Akiko: Where do your grandparents live, Quan?

Quan: They live in Da Lat.

Akiko: Oh, it's very far from here.

Quan: Yes, it is.

Akiko: Which one is more exciting, New York City or Da Lat?

Quan: I think New York City is.

4. Tony: Do your grandparents live in Da Lat, Mai?

Mai: Yes, they do.

Tony: Which one is more exciting, Da Lat or London?

Mai: I think London is.

Tạm dịch:

1. Linda: Ông bà của bạn sống ở đâu, Nam?

Nam: Họ sống ở Đà Lạt.

Linda: Đà Lạt như thế nào?

Nam: Đà Lạt đẹp và yên bình.

Linda: Cái nào yên bình hơn, Đà Lạt hay Luân Đôn?

Nam: Mình nghĩ là Đà Lạt.

2. Tony: Ông bà của bạn có sống ở Hà Nội không?

Phong: Không.

Tony: Họ sống ở đâu?

Phong: Họ sống ở thành phố Hạ Long.

Tony: Cái nào đẹp hơn, thành phố Hạ Long hay Sydney?

Phong: Mình nghĩ là thành phố Hạ Long.

3. Akiko: Ông bà của bạn sống ở đâu, Quan?

Quan: Họ sống ở Đà Lạt.

Akiko: Ồ, rất xa so với ở đây.

Quan: Đúng vậy.

Akiko: Cái nào thú vị hơn, thành phố New York hay Đà Lạt?

Quan: Mình nghĩ là thành phố New York.

4. Tony: Ông bà của bạn có sống ở Đà Lạt không, Mai?

Mai: Có.

Tony: Cái nào thú vị hơn, Đà Lạt hay Luân Đôn?

Mai: Mình nghĩ là Luân Đôn.

1.2.5. Task 5 Lesson 2 Unit 20

Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Guide to answer

(1) come   

(2) city   

(3) bigger     

(4) beautiful     

(5) than

Tạm dịch:

Nam: Bạn đến từ đâu vậy Tony?

Tony: Sydney, Úc.

Nam: Ồ, Sydney là một thành phố lớn đúng không?

Tony:Đúng rồi.

Nam: Cái nào lớn hơn, Sydney hay Đà Nẵng?

Tony: Mình nghĩ là Sydney. 

Nam: Và cái nào đẹp hơn?

Tony: Ồ, Sydney và Đà Nẵng đều rất đẹp. Nhưng mình nghĩ Sydney đẹp hơn Đà Nẵng.

1.2.6. Task 6 Lesson 2 Unit 20

Let's play (Chúng ta cùng chơi)

Pass the secret! (Truyền bí mật!)

1.3. Lesson 3 Unit 20 lớp 5

1.3.1. Task 1 Lesson 3 Unit 20

Listen and repeat (Nghe và lặp lại)

Click to listen

Tạm dịch:

1. Cái nào lớn hơn, Luân Đôn hay Huế?

Mình nghĩ là Luân Đôn.

2. Cái nào đẹp hơn, thành phố Hạ Long hay Nha Trang?

Mình nghĩ là thành phố Hạ Long.

1.3.2. Task 2 Lesson 3 Unit 20

Listen and mark the sentence intonation. Then say the sentences aloud (Nghe và đánh dấu ngữ điệu của câu. Sau đó đọc những câu sau)

Click o listen

Tạm dịch:

1. A: Cái nào lớn hơn, thành phố New York hay Luân Đôn? 

B: Mình nghĩ là Luân Đôn.

2. A: Cái nào rộng lớn hơn, thành phố New York hơn Đà Nẵng?

B: Mình nghĩ là thành phố New York.

3. A: Cái nào đẹp hơn, Luôn Đôn hay Sydney?

B: Mình nghĩ là Luân Đôn.

1.3.3. Task 3 Lesson 3 Unit 20

Let's chant (Chúng ta cùng ca hát)

Click to listen

Tạm dịch:

Cái nào... hơn?

Cái nào đẹp hơn,

Cái nào yên bình hơn,

Cái nào thú vị hơn,

Luân Đôn hay Hà Nội?

Mình nghĩ là Hà Nội.

Hà Nội đẹp hơn.

Hà Nội yên bình hơn.

Và Hà Nội thú vị hơn.

1.3.4. Task 4 Lesson 3 Unit 20

Read and answer (Đọc và trả lời)

1. Where does Anna live? (Anna sống ở đâu?)

2. Where does she often go for her summer holiday? (Cô ấy thường đi đâu vào kỳ nghỉ hè?)

3. Which one is smaller, Liverpool or King's Lynn? (Cái nào nhỏ hơn, Liverpool hay King's Lynn?)

4. Which one is noisier, Liverpool or King's Lynn? (Cái nào ồn ào hơn, Liverpool hay King's Lynn?)

5. Where are things more expensive , in Liverpool or in King's Lynn? (Đồ dùng ở đâu đắt hơn, ở Liverpool hay ở King's Lynn?)

Guide to answer

1. She lives in Liverpool. (Cô ấy sống ở Liverpool.)

2. She often goes to King's Lynn. (Cô ấy thường đi đến King's Lynn.)

3. King's Lynn is. (Là King's Lynn.)

4. Liverpool is. (Là Liverpool.)

5. Things in Liverpool are more expensive than in King's Lynn. (Đồ dùng ở Liverpool đắt hơn ở King's Lynn.)

Tạm dịch:

Xin chào. Tên mình là Anna. Mình sống ở Liverpool, một thành phố rất lớn ở nước Anh. Liverpool có nhiều người và những tòa nhà thú vị. Liverpool rất ồn ào. Nhưng mình thích sống ở đây bởi vì cuộc sống náo nhiệt.

Trong suốt kỳ nghỉ hè, mình thường ở cùng ông bà ở King's Lynn, một thị trấn nằm ở phía đông nước Anh, ở một tỉnh gọi là Norfolk. King's Lynn nhỏ hơn nhiều và yên tĩnh hơn Liverpool. Có ít người ở đây, nhưng những cửa hàng thật đẹp và đồ dùng thì rẻ. Mình thích Norfolk bởi vì mọi người rất thân thiện.  

1.3.5. Task 5 Lesson 3 Unit 20

Write about where you live (Viết về nơi em sống)

My name is Dai. I live in Ha Noi. It's a big city in Viet Nam. There are lots of people and high buildings here. It's interesting and exciting. I enjoy living here because it's beautiful and people are friendly.

Tạm dịch:

Tên mình là Đại. Mình sống ở Hà Nội. Đó là một thành phố lớn ở Việt Nam. Ở đây có rất nhiều người và những tòa nhà cao tầng. Hà Nội rất thú vị và náo nhiệt. Mình thích sống ở đây bởi vì Hà Nội đẹp và mọi người rất thân thiện.

1.3.6. Task 6 Lesson 3 Unit 20

Project (Dự án)

Compare the place where you live with another place. (So sánh nơi em sống với những nơi khác.)

1.3.7. Task 7 Lesson 3 Unit 20

Colour the stars (Tô màu những ngôi sao)

Tạm dịch:

Bây giờ mình có thể..

- hỏi và trả lời những câu hỏi về so sánh nơi chốn.

- nghe và hiểu những đoạn văn về so sánh nơi chốn.

- đọc và hiểu những đoạn văn về so sánh nơi chốn.

- viết về nơi mình sống.

Lời kết

Kết thúc bài học, các em cần tập nghe và đọc lại các đoạn hội thoại, luyện tập hỏi và trả lời các câu hỏi để so sánh một vài thành phố/ thị trấn với cấu trúc sau:

  • Which one is......... or...? (Cái nào... hay...?)
  • I think... (Mình nghĩ...)    
  • Which one is more.......... or...? (Cái nào nhiều....hay....?
  • I think... (Mình nghĩ...)   

và ghi nhớ các từ mới trong bài:

  • hometown: quê nhà
  • big: lớn => bigger: lớn hơn
  • noisy: ồn ào => noisier: ồn ào hơn
  • busy: nhộn nhịp => busier: nhộn nhịp hơn
  • small: nhỏ => smaller: nhỏ hơn
  • large: rộng lớn => larger: rộng lớn hơn 
NONE
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF