YOMEDIA
NONE

Tiếng Anh 5 mới Unit 13: What do you do in your free time?


Để giúp các em tìm hiểu về các hoạt động thường làm trong thời gian rảnh rỗi và rèn luyện toàn diện các kỹ năng thông qua nhiều dạng bài tập, mời các em tham khảo Unit 13 "What do you do in your free time?" Tiếng Anh mới lớp 5.

ADSENSE
YOMEDIA
 

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Lesson 1 Unit 13 lớp 5

1.1.1. Task 1 Lesson 1 Unit 13

Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại.)

Click to listen

Tạm dịch

a) Chào Nam!

Chào Tom. Mời vào.

b) Bạn đang làm gì vậy?

Mình đang xem Thế giới động vật.

c) Bạn có thích xem những chương trình về động vật không?

Có. Mình thường xem các chương trình về động vật vào thời gian rảnh.

d) Còn bạn thì sao? Bạn làm gì vào thời gian rảnh của bạn?

Mình đi xe đạp trong công viên.

1.1.2. Task 2 Lesson 1 Unit 13

Point and say (Chỉ và đọc)

Guide to answer

a) What do you do in your free time?

I surf the Internet.

b) What do you do in your free time?

I go to the cinema.

c) What do you do in your free time?

I clean the house.

d) What do you do in your free time?

I do karate.

Tạm dịch

a) Bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Mình truy cập Internet.

b) Bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Mình đi xem phim.

c) Bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Mình lau nhà.

d) Bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Mình tập ka-ra-tê.

1.1.3. Task 3 Lesson 1 Unit 13

Let's talk (Chúng ta cùng nói)

Ask and answer questions about what you and your friends do in your free time. (Hỏi và trả lời những câu hỏi về em và bạn em làm gì trong thời gian rảnh.)

Do you like...? (Bạn có thích...?)

Yes, I do. / No, I don't. (Có, mình thích./ Không, mình không thích.)

What do you do in your free time? (Bạn làm gì vào thời gian rảnh?)

I.... (Mình...)

1.1.4. Task 4 Lesson 1 Unit 13

Listen and tick (Nghe và đánh dấu chọn (✓))

Click to listen

Guide to answer

1. b     2. a      3. b

Audio script

1. Mary: Do you like my new picture, Nam?

Nam: Yes! It's so nice! How often do you draw pictures, Mary?

Mary: I usually draw pictures in my free time.

2. Nam: What do you do in your free time, Linda?

Linda: I often go to the cinema.

Nam: Do you go to the zoo?

Linda: Not very often.

3. Nam: Where were you yesterday, Phong?

Phong: I was at club.

Nam: Oh! Can you do karate?

Phong: Yes, of course.

Tạm dịch

1. Mary: Bạn có thích bức tranh mới của mình không, Nam?

Nam: Có! Bức tranh rất đẹp! Bạn thường xuyên vẽ những bức tranh như thế nào, Mary?

Mary: Mình thường vẽ tranh vào thời gian rảnh.

2. Nam: Bạn làm gì trong thời gian rảnh, Linda?

Linda: Mình thường đi xem phim.

Nam: Bạn có đi đến sở thú không?

Linda: Không thường xuyên lắm.

3. Nam: Hôm qua bạn ở đâu vậy Phong?

Phong: Mình đã ở câu lạc bộ.

Nam: Ồ! Bạn có thể tập karate?

Phong: Ừ, tất nhiên rồi.

1.1.5. Task 5 Lesson 1 Unit 13

Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Guide to answer

(1) free

(2) watch

(3) go

(4) twice

(5) songs

Tạm dịch

Hoa: Bạn làm gì vào thời gian rảnh vậy Quân?

Quân: Mình thường xem những chương trình thể thao trên ti vi. Còn bạn thì sao Hoa?

Hoa: Mình đi câu lạc bộ âm nhạc với bạn bè.

Quân: Bạn thường xuyên đi câu lạc bộ âm nhạc như thế nào?

Hoa: Hai lần một tuần.

Quân: Bạn làm gì ở đó?

Hoa: Mình nhảy múa và hát.

1.1.6. Task 6 Lesson 1 Unit 13

Let's play (Chúng ta cùng chơi)

A matching game (Trò chơi kết nối)

go to the cinema: đi xem phim

1.2. Lesson 2 Unit 13 lớp 5

1.2.1. Task 1 Lesson 2 Unit 13

Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)

Click to listen

Tạm dịch:

a) Xin chào Akiko. Bạn có thể cho mình hỏi một vài câu hỏi cho cuộc khảo sát của mình chứ?

Chắc chắn là được rồi.

b) Bạn làm gì trong thời gian rảnh?

Mình xem phim hoạt hình trên ti vi.

c) Được rồi, xem những phim hoạt hình. Còn mẹ cậu thì sao? Bà ấy làm gì vào thời gian rảnh?

Bà ấy đi mua sắm.

d) Được rồi. Cảm ơn bạn rất nhiều.

Không có chi.

1.2.2. Task 2 Lesson 2 Unit 13

Point and say (Chỉ và đọc)

Guide to answer

a) What does your father do in his free time?

He goes fishing.

b) What does your mother do in her free time?

She goes swimming.

c) What does your brother do in his free time?

He goes skating.

d) What does your sister do in her free time?

She goes camping.

Tạm dịch:

a) Bố của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Ông ấy đi câu cá.

b) Mẹ của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Bà ấy đi bơi.

c) Anh trai của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Anh ấy đi trượt pa-tanh.

d) Chị gái của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Chị ấy đi cắm trại

1.2.3. Task 3 Lesson 2 Unit 13

Let's talk (Chúng ta cùng nói)

Ask and answer questions about what your family members do in their free time. (Hỏi và trả lời những câu hỏi về những thành viên trong gia đình bạn làm gì vào thời gian rảnh.)

What does your... do in his/her free time? (...làm gì vào thời gian rảnh?)

He/ She usually.... (Ông ấy/ Bà ấy/ Chị ấy/ Anh ấy thường...)

 How often does he/she...? (Ông ấy/ Bà ấy/ Chị ấy/ Anh ấy có thường...?)

... every day/once/twice a week/month. (... mỗi ngày/ một lần/ hai lần một tuần/ tháng.)

1.2.4. Task 4 Lesson 2 Unit 13

Listen and circle a or b (Nghe và khoanh tròn a hoặc b)

Click to listen

Guide to answer

1. c       2. a       3. b       4. c 

Tạm dịch:

1. Phong thường đi trượt pa-tanh vào thời gian rảnh.

2. Bố cậu ấy tập ka-ra-te hai lần một tuần.

3. Mẹ cậu ấy đi mua sắm vào những cuối tuần.

4. Chị gái cậu ấy lau dọn nhà vào thời gian rảnh.

Audio script

Hi! My name is Phong. In my free time, I often go skating with my friends because I like sports very much. My father likes sports, too. He do karate twice a week. My mother doesn't like sports. She likes shopping. She often goes shopping at weekends. And my sister likes housework. She often cleans our house in her free time.

Tạm dịch:

Xin chào! Mình tên là Phong. Những lúc rảnh rỗi, mình thường đi trượt băng với bạn bè vì mình rất thích thể thao. Bố mình cũng thích thể thao. Ông ấy tập karate hai lần một tuần. Mẹ mình không thích thể thao. Bà ấy thích mua sắm. Bà ấy thường đi mua sắm vào cuối tuần. Và chị gái mình thích nội trợ. Chị ấy thường dọn dẹp nhà cửa vào thời gian rảnh.

1.2.5. Task 5 Lesson 2 Unit 13

Write about you (Viết về em)

1. What do you do in your free time? (Bạn làm gì vào thời gian rảnh?)

2. How often do you do it? (Bạn thường xuyên làm việc đó như thế nào?)

3. What does your father do in his free time? (Bố của bạn làm gì vào thời gian rảnh?)

4. What does your mother do in her free time? (Mẹ của bạn làm gì vào thời gian rảnh?)

Guide to answer

1. I often play football in my free time. (Mình thường chơi bóng đá vào thời gian rảnh.)

2. Twice a week. (Hai lần một tuần.)

3. My father often goes walks in his free time. (Bố mình thường đi dạo vào thời gian rảnh.)

4. My mother often goes to the supermarket in her free time. (Mẹ mình thường đi đến siêu thị vào thời gian rảnh.)

1.2.6. Task 6 Lesson 2 Unit 13

Let's sing (Chúng ta cùng hát)

Click to listen

Tạm dịch:

Bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Xin chào bạn, bạn khỏe không?

Bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Vào thời gian rảnh, mình đi cắm trại.

Mình đi cắm trại với những người bạn.

Xin chào bạn, bạn khỏe không?

Bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Vào thời gian rảnh, mình đi câu cá.

Mình đi câu cá với những người bạn.

1.3. Lesson 3 Unit 13 lớp 5

1.3.1. Task 1 Lesson 3 Unit 13

Listen and repeat (Nghe và lặp lại)

Click to listen

Tạm dịch:

1. Bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Mình truy cập Internet. 

2. Cậu ấy làm gì vào thời gian rảnh?

Cậu ấy nghe nhạc.

3. Cô ấy làm gì vào thời gian rảnh?

Cô ấy đi mua sắm.

4. Họ làm gì vào thời gian rảnh?

Họ đi cắm trại.

1.3.2. Task 2 Lesson 3 Unit 13

Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud (Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc lớn những câu sau)

Click to listen

Guide to answer

1. a     2. a     3. b     4. a

Tạm dịch:

1. Bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Mình dọn dẹp nhà cửa.

2. Cô ấy làm gì vào thời gian rảnh?

Cô ấy đi trượt pa-tanh.

3. Cậu ấy làm gì vào thời gian rảnh?

Cậu ấy đi đến rạp chiếu phim.

4. Họ làm gì vào thời gian rảnh?

Họ làm việc trong vườn.

Audio script

1. What do you do in your free time?

I clean the house.

2. What does she do in her free time?

She goes skating.

3. What does he do in his free time?

He goes to the cinema.

4. What do they do in their free time?

They work in the garden.

1.3.3. Task 3 Lesson 3 Unit 13

Let's chant (Chúng ta cùng ca hát)

Click to listen

Guide to answer

Bạn làm gì?

Bạn làm gì

Vào thời gian rảnh?

Mình xem phim hoạt hình.

Mình xem phim hoạt hình.

Cậu ấy làm gì? 

Vào thời gian rảnh?

Cậu ấy đi câu cá.

Cậu ấy đi câu cá. 

Cô ấy làm gì?

Vào thời gian rảnh?

Cô ấy đi mua sắm.

Cô ấy đi mua sắm.

1.3.4. Task 4 Lesson 3 Unit 13

Read and draw lines to match (Đọc và vẽ đường cho phù hợp)

Guide to answer

1. c     2. a     3. b

Tạm dịch:

Tên của mình là Liên. Vào thời gian rảnh, mình thường đi cắm trại với gia đình. Chỗ cắm trại là trong rừng gần sông Hồng. Chúng mình đi đến đó bằng xe buýt vào buổi sáng. Bố mình thích câu cá trên sông. Mẹ mình thích vẽ. Bà ấy thường vẽ những bức tranh chỗ cắm trại. Mình thường đi bộ trong rừng bởi vì mình thích thể thao. Chúng mình trở về nhà muộn vào buổi tối. Chúng mình rất thích cắm trại.

1.3.5. Task 5 Lesson 3 Unit 13

Write about what your family do at weekends (Viết về gia đình em làm gì vào những cuối tuần)

Guide to answer

My name is Ha.

At weekends, I often go to the music club.

My father goes to drink coffee with his friends.

My mother goes shopping.

My brother goes to the sports centre.

Tạm dịch:

Tên mình là Hà.

Vào những cuối tuần, mình thường đi đến câu lạc bộ âm nhạc.

Bố mình uống cà phê với những người bạn.

Mẹ mình đi mua sắm.

Anh trai mình đi đến trung tâm thể thao.

1.3.6. Task 6 Lesson 3 Unit 13

Project (Dự án)

Interview two classmates about what they do in their free time. (Phỏng vấn hai bạn học về những việc họ làm vào thời gian rảnh.)

1.3.7. Task 7 Lesson 3 Unit 13

Colour the stars (Tô màu những ngôi sao)

Tạm dịch:

Bây giờ mình có thể...

- hỏi và trả lời những câu hỏi về những hoạt động giải trí.

- nghe và hiểu những đoạn văn về những hoạt động giải trí.

- đọc và hiểu những đoạn văn về những hoạt động giải trí.

- viết về những gì gia đình mình làm vào cuối tuần.

Lời kết

Qua bài học này các em sẽ ghi nhớ một vài từ vựng như sau:

  • free time: thời gian rảnh
  • surf the Internet: truy cập Internet
  • cinema: rạp chiếu phim
  • clean: lau
  • karate: võ ka-ra-tê
  • club: câu lạc bộ
  • go fishing: đi câu cá
  • go camping: đi cắm trại
  • go skating: đi trượt pa-tanh
  • do karate: tập võ ka-ra-tê
  • go swimming: đi bơi
  • go shopping: đi mua sắm

Luyện tập nói về những việc làm trong thời gian rảnh với cấu trúc sau:

  • Do you like...? (Bạn có thích...?)
  • Yes, I do. / No, I don't. (Có, mình thích./ Không, mình không thích.)
  • What do you do in your free time? (Bạn làm gì vào thời gian rảnh?)
  • I.... (Mình...)

Luyện nói về các hoạt động trong thời gian rảnh của các thành viên trong gia đình và ghi nhớ cấu trúc sau:

  • What does your... do in his/her free time? (...làm gì vào thời gian rảnh?)
  • He/ She usually.... (Ông ấy/ Bà ấy/ Chị ấy/ Anh ấy thường...)
  •  How often does he/she...? (Ông ấy/ Bà ấy/ Chị ấy/ Anh ấy có thường...?)
  • ... every day/once/twice a week/month. (... mỗi ngày/ một lần/ hai lần một tuần/ tháng.)
NONE
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF