Mời các em thử sức với một số câu hỏi trắc nghiệm Reading Unit 3 tiếng Anh lớp 11. Với dạng bài tập điền từ và chọn đáp án đúng hi vọng sẽ giúp các em rèn luyện và nâng cao kỹ năng đọc hiểu của mình. Chúc các em thực hành hiệu quả!
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Choose the word or phrase - a, b, c, or d- that best fits the blank space in the following passage. If you are invited to someone's house for dinner in the United States, you should (1) _______ a gift, such as a bunch of flowers or a box of chocolates. If you give your host a (2) _______ gift, he/she may open it in front of you. Opening a present in front of the gift-giver is considered (3) _______. It shows that the host is excited about receiving the gift and wants to show his/her (4) ______ to you immediately. (5) _____ the host doesn't like it, he/she will tell a "(6) _____ lie" and say how much they like the gift to prevent the guest from feeling bad. If your host asks you to arrive at a particular time, you should not arrive (7) _______ on time or earlier than the (8) _______ time, because this is considered to be potentially inconvenient and (9) _______ rude, as the host may not be (10) _______.(1) _________
- A. take
- B. give
- C. bring
- D. make
-
Câu 2:
(2) _________
- A. unwanted
- B. valuable
- C. unpacked
-
D.
wrapped
-
Câu 3:
(3) _________
- A. rude
- B. polite
- C. unpolite
- D. funny
-
Câu 4:
(4) _________
- A. appreciation
- B. admiration
- C. respect
-
D.
enjoyment
-
Câu 5:
(5) _________
- A. Since
- B. Only if
- C. Even if
-
D.
If
-
Câu 6:
(6) _________
- A. great
- B. obvious
- C. delibrate
-
D.
white
-
Câu 7:
(7) _________
- A. gradually
- B. exactly
- C. perfectly
- D. recently
-
Câu 8:
(8) _________
- A. expected
- B. permitted
- C. waited
- D. wasted
-
Câu 9:
(9) _________
- A. however
- B. never
- C. therefore
- D. consequently
-
Câu 10:
(10) _________
- A. willing
- B. ready
- C. welcome
- D. waiting