Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 296614
Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số ?
- A. \(\dfrac{{ - 5,7}}{{13,1}}\)
- B. \(\dfrac{{ - 8}}{0}\)
- C. \(\dfrac{7}{1}\)
- D. \(\dfrac{6}{0}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 296617
Viết dạng tổng quát của các phân số bằng với phân số \(\dfrac{{24}}{{75}}\)
- A. \(\dfrac{{ - 8k}}{{25k}},k \in Z\)
- B. \(\dfrac{{8k}}{{25k}}, k \in Z, k \ne 0\)
- C. \(\dfrac{{ - 8k}}{{5k}},k \in Z,k \ne 0\)
- D. \(\dfrac{8}{{25}}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 296620
Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:
- A. \(\frac{{12}}{0}\)
- B. \(\frac{{ - 4}}{5}\)
- C. \(\frac{3}{{0,25}}\)
- D. \(\frac{{4,4}}{{11,5}}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 296623
Phân số nào dưới đây bằng với phân số \(\dfrac{3}{7}?\)
-
A.
\(\dfrac{{ - 3}}{7}\)
- B. \(\dfrac{{ - 6}}{{ - 14}}\)
- C. \(\dfrac{3}{{ - 7}}\)
- D. \(\dfrac{{ - 6}}{{14}}\)
-
A.
\(\dfrac{{ - 3}}{7}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 296624
Chọn câu sai trong các phấn số sau?
- A. \(\dfrac{1}{4} = \dfrac{{20}}{{80}} \)
- B. \(\dfrac{{ - 11}}{{25}} = \dfrac{{44}}{{ - 100}}\)
- C. \(\dfrac{{ - 17}}{{ - 6}} = \dfrac{{34}}{{12}}\)
- D. \(\dfrac{{ - 7}}{{ - 8}} = \dfrac{{21}}{{ - 24}}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 296626
Tìm số nguyên x biết \(\dfrac{x}{7} = \dfrac{6}{{21}}?\)
- A. x=2
- B. x=-2
- C. x=5
- D. x=-5
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 296627
Số thích hợp vào chỗ chấm \(\dfrac{3}{{...}} = \dfrac{{ - 33}}{{77}}\) là bao nhiêu?
- A. 7
- B. -6
- C. 6
- D. -7
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 296628
Hãy cho biết có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn \(\dfrac{x}{6} = \dfrac{7}{y}\) và x < y < 0
- A. 6
- B. 1
- C. 2
- D. 4
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 296629
Tìm số nguyên x biết rằng \(\dfrac{x}{3} = \dfrac{{27}}{x}\) và x<0.
- A. x=81
- B. x=-81
- C. x=-9
- D. x=9
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 296630
Tìm số a;b biết \(\dfrac{{ - 3}}{6} = \dfrac{x}{{ - 2}} = \dfrac{{ - 18}}{y}\)
- A. x=−1,y=36
- B. x=1,y=−36
- C. x=−1,y=9
- D. x= 1,y=36