Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 291439
Tìm giá trị của x biết: (−8).x=160
- A. x= −20
- B. x = 5
- C. x= −9
- D. x=9
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 291440
Cho x∈Z và (−215+x) ⋮ 6 thì đáp án nào sau đây đúng?
- A. x chia 6 dư 11
- B. x ⋮ 6
- C. x chia 6 dư 5
- D. Không kết luận được tính chia hết cho 6 của x
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 291441
Với giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn −24.(x−5)=−192?
- A. x=13
- B. x= −13
- C. x= −23
- D. x = 96
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 291444
Các bội của 6 là:
- A. -6; 6; 0; 23; -23
- B. 132; -132; 16
- C. -1; 1; 6; -6
- D. 0; 6; -6; 12; -12; ...
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 291445
Tập hợp các ước của -8 là:
- A. A = {1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8}
- B. A = {0; ±1; ±2; ±4; ±8}
- C. A = {1; 2; 4; 8}
- D. A = {0; 1; 2; 4; 8}
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 291446
Có bao nhiêu ước của -24
- A. 9
- B. 17
- C. 8
- D. 16
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 291447
Tập hợp tất cả các bội của 7 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 50 là:
- A. {0; ±7; ±14; ±21; ±28; ±35; ±42; ±49}
- B. {±7; ±14; ±21; ±28; ±35; ±42; ±49}
- C. {0; 7; 14; 21;28; 35; 42; 49}
- D. {0; 7; 14; 21; 28; 35; 42; 49; -7; -14; -21; -28; -35; -42; -49; -56; ...}
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 291449
Tìm các số nguyên x thỏa mãn (x + 3) ⋮ (x + 1)
- A. x ∈ {-3; -2; 0; 1}
- B. x ∈ {-1; 0; 2; 3}
- C. x ∈ {-3; 0; 1; 2}
- D. x ∈ {-2; 0; 1; 3}
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 291450
Tìm số nguyên x biết 3|x + 1| = 9:
- A. x = 2
- B. x = -4
- C. Cả A và B
- D. Đáp án khác
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 291451
Tìm số nguyên x biết \({\left( { - 12} \right)^2}.x = 56 + 10.13x\)
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6