YOMEDIA

Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 20 Cân bằng nội môi

30 phút 10 câu 122 lượt thi
ADSENSE

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 13479

    Cân bằng nội môi là

    • A. Duy trì sự cân bằng và ổn định của môi trường trong tế bào.
    • B. Duy trì sự cân bằng và ổn định của môi trường trong mô.
    • C. Duy trì sự cân bằng và ổn định của môi trường trong cơ thể.
    • D. Duy trì sự cân bằng và ổn định của môi trường trong cơ quan.
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 13482

    Ý nào dưới đây không có vai trò chủ yếu đối với sự duy trì ổn định pH máu?

    • A. Hệ thống đệm máu
    • B. Phổi hấp thu O2
    • C. Phổi thải CO2
    • D. Thận thải H+ và HCO3-
  •  
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 13485

    Bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội là

    • A. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm
    • B. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết
    • C. Cơ quan sinh sản
    • D. Các cơ quan dinh dưỡng như: Thận, gan, tim, mạch máu...
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 13487

    Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi có chức năng?

    • A. Tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh.
    • B. Làm biến đổi điều kiện lí hoá của môi trường trong cơ thể.
    • C. Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn.
    • D. Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định.
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 13497

    Cơ chế duy trì huyết áp diễn ra theo trật tự nào?

    • A. Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp tăng cao Thụ thể áp lực ở mạch máu.
    • B. Huyết áp tăng cao → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực mạch máu → Tim tăng nhịp và tăng lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường Thụ thể áp lực ở mạch máu.
    • C. Huyết áp tăng cao → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu.
    • D. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường.
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 122729

    Trật tự đúng về cơ chế duy trì cân bằng nội môi là: 

    • A. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận điều khiển → bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích
    • B. Bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích
    • C. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện → bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích 
    • D. Bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 122730

    Liên hệ ngược xảy ra khi 

    • A. điều kiện lý hóa ở môi trường trong sau khi được điều chỉnh, tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích
    • B. điều kiện lý hóa ở môi trường trong trước khi được điều chỉnh, tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích
    • C. sự trả lời của bộ phận thực hiện làm biến đổi các điều kiện lý hóa ở môi trường trong 
    • D. điều kiện lý hóa ở môi trường trong trở về bình thường trước khi được điều chỉnh, tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 122731

    Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là 

    • A. trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết
    • B. các cơ quan như thận, gan, phổi, tim, mạch máu…
    • C. thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm 
    • D. cơ quan sinh sản
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 122732

    Khi hàm lượng glucozơ trong máu tăng, cơ chế điều hòa diễn ra theo trật tự 

    • A. tuyến tụy → insulin → gan và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm
    • B. gan → insulin → tuyến tụy và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm
    • C. gan → tuyến tụy và tế bào cơ thể → insulin → glucozơ trong máu giảm 
    • D. tuyến tụy → insulin → gan → tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 122733

    Cân bằng nội môi là duy trì sự ổn định của môi trường trong 

    • A. tế bào
    • B.
    • C. cơ thể 
    • D. cơ quan
NONE

Đề thi nổi bật tuần

AANETWORK
 

 

AANETWORK
OFF