Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 132634
Tìm câu trả lời sai:
- A. U = {48; 39}
- B. V = {35; 11; 24}
- C. K = {98; 5}
- D. L = {98}
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 132635
Số các số tự nhiên có 4 chữ số là:
- A. 8999 số
- B. 9000 số
- C. 9800 số
- D. Một kết quả khác
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 132636
Cho các đoạn thẳng AB, CD, EF. Cho biết CD = 7 cm, EF = 5 cm, số đo độ dài AB là số tự nhiên, AB < CD, AB > EF. Vậy AB = ?
- A. 8 cm
- B. 6 cm
- C. 4 cm
- D. 12 cm
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 132637
Cho điểm A nằm giữa hai điểm B và C, điểm M nằm giữa hai điểm A và B, điểm N nằm giữa hai điểm A và C. Ta có:
- A. Hai tia AM và AB trùng nhau.
- B. Hai tia AN và AC trùng nhau.
- C. A nằm giữa hai điểm M và N.
- D. M nằm giữa hai điểm A và N
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 132638
Khi 2 điểm M và N trùng nhau, ta nói khoảng cách giữa M và N bằng:
- A. 0
- B. 1
- C. -2
- D. 3
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 132639
Trên tia Ox, hãy vẽ hai đoạn thẳng OM và ON biết OM = 3 cm và ON = 5 cm. Trong 3 điểm O, M, N, điểm nằm giữa hai điểm còn lại là:
- A. O
- B. M
- C. N
- D. Không có điểm nào.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 132640
Chọn câu trả lời đúng:
- A. Số đo độ dài đoạn thẳng là một số tự nhiên.
- B. Số đo độ dài đoạn thẳng là một số lẻ.
- C. Số đo độ dài đoạn thẳng là một số chẵn.
- D. Số đo độ dài đoạn thẳng là một số dương.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 132641
Cho 10 điểm. Cứ qua hai điểm vẽ một đoạn thẳng. Số đoạn thẳng vẽ được tất cả là:
- A. 5
- B. 11
- C. 20
- D. 45
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 132642
Cho 2 tia Ox và Oy đối nhau, các điểm H, K thuộc tia Ox (K nằm giữa O và H), điểm G thuộc tia Oy. Tia đối của tia OG là:
- A. Tia OK hoặc tia OH hoặc tia Ox (ba tia này trùng nhau).
- B. Tia Oy
- C. Tia Kx
- D. Tia Hx
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 132643
Chọn câu trả lời đúng:
- A. Có hai đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
- B. Có vô số đường thẳng đi qua hai điểm A và B
- C. Có một đường thẳng và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
- D. Có nhiều hơn một đường thẳng đi qua hai điểm B và C.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 132644
Hình bên cho ta:
- A. P thuộc a và P thuộc c
- B. Q thuộc c và Q thuộc b
- C. R thuộc a và R không thuộc c
- D. P không thuộc b và P thuộc a
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 132645
Hình bên cho ta:
- A. E thuộc đường thẳng d.
- B. Đường thẳng d đi qua E
- C. Đường thẳng d chứa điểm E
- D. Đường thẳng d không chứa điểm E
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 132646
Nếu (- 16) . x = - 112 thì giá trị của x là:
- A. 7
- B. -7
- C. 116
- D. -116
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 132655
Chọn câu trả lời đúng:
- A. - 365 . 366 < 1
- B. - 365 . 366 = 1
- C. - 365 . 366 = - 1
- D. - 365 . 366 > 1
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 132656
Cho x thuộc Z và - 7 < x < 8. Tổng các số nguyên x bằng:
- A. 0
- B. -7
- C. -6
- D. 7
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 132657
Tìm x, biết IxI + 5 = 4.
- A. x = - 1
- B. x = - 9
- C. x = - 1 hoặc x = - 9
- D. Không có giá trị x thỏa
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 132658
Các số có hai chữ số là bình phương của một số nguyên tố là:
- A. 25; 49
- B. 25; 81; 62
- C. 49; 74
- D. 25; 22
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 132659
Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là một số:
- A. Chia cho 3 dư 1
- B. Chia cho 3 dư 2
- C. Chia hết cho 3
- D. Không chia hết cho 3
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 132660
Tìm số tự nhiên x, biết: 5x + 3x = 88
- A. x = 11
- B. x = 5
- C. x = 8
- D. x =
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 132661
Giá trị của biểu thức: x + y + z với x = - 2843; y = 2842 và z = 19 là
- A. - 31
- B. 20
- C. 19
- D. 18