Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 19224
Trái đất có hình dạng gì?
- A. Hình tròn
- B. Hình vuông
- C. Hình cầu
- D. Hình bầu dục
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 19228
Theo qui ước bên trên kinh tuyến là hướng nào:
- A. Nam
- B. Đông
- C. Bắc
- D. Tây
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 19259
Điền dấu > hoặc < vào các ô trống sao cho hợp lí:
- A. a>, b<
- B. a<, b>
- C. a<, b<
- D. a>, b>
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 19263
Trên bản đồ kí hiệu của một thành phố thuộc loại kí hiệu gì?
- A. Đường
- B. Điểm
- C. Diện tích
- D. Hình học
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 19266
Việt Nam nằm ở khu vực giờ số mấy:
- A. Số 5, 6
- B. Số 7, 8
- C. Số 8, 9
- D. Số 6, 7
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 19271
Khi Luân Đôn ở khu vực giờ số 0 là 12 giờ thì Hà Nội ở khu vực giờ số 7 là mấy giờ:
- A. 16 giờ
- B. 17 giờ
- C. 18 giờ
- D. 19 giờ
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 19272
Mọi vật chuyển động ở bán cầu Bắc thường lệch về phía:
- A. Trái
- B. Phải
- C. Trên
- D. Dưới
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 19274
Trái đất chuyển động quanh mặt trời theo quỹ đạo nào sau đây:
- A. Gần tròn
- B. Tròn
- C. Vuông
- D. Thoi
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 19276
Vào ngày 21 tháng 3 và 23 tháng 9 tia sáng mặt trời chiếu vuông góc vào vĩ tuyến nào:
- A. Chí tuyến bắc
- B. Chí tuyến nam
- C. Xích đạo
- D. Tất cả sai
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 19277
Độ dài ngày và đêm vào ngày 22 tháng 6 ở vòng cực nam
- A. Ngày bằng đêm
- B. Ngày ngắn đêm dài
- C. Đêm dài 24 giờ
- D. Ngày dài đêm ngắn
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 19282
Trạng thái của lớp vỏ Trái Đất:
- A. Rắn chắc
- B. Từ quánh dẻo đến lỏng
- C. Lỏng
- D. Lỏng ở ngoài, rắn ở trong
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 19293
Độ dày của lớp lõi Trái Đất:
- A. Trên 3000 km
- B. Gần 3000 km
- C. 5 - 70 km
- D. 1000 km
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 19305
Nhiệt độ của lớp trung gian Trái Đất:
- A. Tối đa 10000C
- B. 40000C
- C. Từ 1500 - 47000C
- D. Khoảng 50000C
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 19324
Núi có đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp:
- A. Núi cao
- B. Núi trẻ
- C. Núi già
- D. Núi trung bình
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 19326
Nội lực có xu hướng:
- A. Nâng cao địa hình
- B. Phong hóa địa hình
- C. San bằng, hạ thấp địa hình
- D. Cả 3 quá trình trên đúng
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 19328
Xu thế san bằng, hạ thấp địa hình là kết quả của quá trình:
- A. Bồi tụ
- B. Xâm thực
- C. Phong hóa
- D. Cả A + B + C đúng
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 19329
Khu vực thường xuyên xảy ra động đất và núi lửa:
- A. Ven bờ Thái Bình Dương
- B. Ven bờ Đại Tây Dương
- C. Ven bờ Ấn Độ Dương
- D. Ven bờ Bắc Băng Dương
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 19331
Quanh các vùng núi lửa đã tắt dân cư thường tập trung đông đúc vì:
- A. Khí hậu ấm áp
- B. Nhiều hồ nước
- C. Đất đai màu mỡ
- D. Giàu thủy sản
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 19334
Biện pháp để hạn chế thiệt hại do động đất gây ra:
- A. Lập trạm dự báo động đất
- B. Xây nhà chịu chấn động lớn
- C. Sơ tán dân ra khỏi vùng nguy hiểm
- D. Tất cả các đáp án trên đúng
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 19337
Núi trung bình là núi có độ cao tuyệt đối
- A. Dưới 1000 m
- B. Trên 2000 m
- C. Từ 1000 – 2000 m
- D. Từ 500 – 1000 m