Câu hỏi trắc nghiệm (32 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 251902
Nước biển và đại dương có những dạng vận động nào?
- A. Sóng, thủy triều và dòng biển
- B. Sóng thần, dòng hải lưu
- C. Các dòng biển nóng và lạnh
- D. Triều cường, triều kém và sóng
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 251903
Một số cây công nghiệp lâu năm tiêu biểu ở nước ta là:
- A. Cà phê, cao su, chè
- B. Táo, nho, cà phê
- C. Thông, tùng, chè
- D. Chà là, dừa, cà phê
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 251915
Lớp vỏ sinh vật là:
- A. Sinh vật quyển.
- B. Thổ nhưỡng.
- C. Khí hậu và sinh quyển.
- D. Lớp vỏ Trái Đất.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 251918
Quyển chứa toàn bộ các sinh vật sinh sống của Trái Đất được gọi là:
- A. Thạch quyển
- B. Động vật quyển
- C. Sinh quyển
- D. Quyển thực vật
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 251920
Động vật chịu ảnh hưởng của khí hậu so với thực vật:
- A. Nhiều hơn thực vật
- B. ít hơn thực vật
- C. Tương đương nhau
- D. Tùy loài động vật.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 251924
Trong các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật, động vật trên Trái Đất, nhân tố ảnh hưởng rõ nhất đối với thực vật là:
- A. Địa hình
- B. Nguồn nước
- C. Khí hậu
- D. Đất đai
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 251926
Nơi có khí hậu lạnh giá, chỉ có các loài thực vật:
- A. rêu, địa y.
- B. cây lá kim.
- C. cây lá cứng.
- D. sồi, dẻ.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 251944
Những loại đất hình thành trên đá mẹ granit thường có:
- A. Màu nâu, hoặc đỏ chứa nhiều chất dinh dưỡng.
- B. Màu xám thẫm độ phì cao.
- C. Màu xám, chua, nhiều cát.
- D. Màu đen, hoặc nâu, ít cát, nhiều phù sa.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 251945
Trong sản xuất nông nghiệp, loại đất dùng để trồng cây công nghiệp lâu năm:
- A. Đất cát pha
- B. Đất xám
- C. Đất phù sa bồi đắp
- D. Đất đỏ badan
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 251948
Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là:
- A. đá mẹ.
- B. địa hình.
- C. khí hậu.
- D. sinh vật.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 251950
Đặc điểm không đúng với thành phần hữu cơ trong đất là:
- A. Chiếm 1 tỉ lệ nhỏ trong lớp đất
- B. Có màu xám thẫm hoặc đen
- C. Tồn tại chủ yếu ở lớp trên cùng của đất
- D. Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 251971
Độ muối hay độ mặn trung bình của nước biển và đại dương là:
- A. 35%
- B. 35%
- C. 25%
- D. 5%
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 251975
Độ muối của biển nước ta:
- A. 3,5%
- B. 35%
- C. 3,3%
- D. 33%
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 251978
Trên thế giới có mấy loại dòng biển:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 251980
Sóng biển là:
- A. Là hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương
- B. Là dòng chuyển động trên biển và đại dương
- C. Là hình thức dao động dưới đáy biển sinh ra
- D. Là hiện tượng nước biển có lúc dâng lên, lấn sâu vào đất liền
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 251982
Có bao nhiêu loại thủy triều?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 251984
Đâu là dòng biển lạnh trên thế giới?
- A. Dòng biển Gơn-xtrim
- B. Dòng biển Bra-xin
- C. Dòng biển Ca-li-phóc-ni-a
- D. Dòng biển Đông Úc
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 252002
Chế độ nước (thủy chế) của một con sông là:
- A. Sự lên xuống của nước sông trong ngày do sức hút mặt trời
- B. Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm
- C. Nhịp điểu thay đổi lưu lượng của con sông trong một năm
- D. Khả năng chứa nước của con sông đó trong một năm
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 252004
Dựa vào nguồn gốc hình thành có thể chia thành:
- A. Hồ vết tích của các khúc sông và hồ miệng núi lửa
- B. Hồ nhân tạo và hồ nước ngọt
- C. Hồ miệng núi lửa và hồ nước mặn
- D. Hồ nước mặn và hồ nước ngọt
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 252005
Căn cứ vào tính chất của nước, có hồ:
- A. Hồ vết tích của các khúc sông và hồ miệng núi lửa
- B. Hồ nhân tạo và hồ nước ngọt
- C. Hồ miệng núi lửa và hồ nước mặn
- D. Hồ nước mặn và hồ nước ngọt
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 252012
Hồ nhân tạo ở nước ta là:
- A. Hồ Tây
- B. Hồ Trị An
- C. Hồ Gươm
- D. Hồ Tơ Nưng
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 252015
Sông có tổng lượng nước chảy trong năm lớn nhất nước ta là:
- A. Sông Đồng Nai
- B. Sông Hồng
- C. Sông Đà
- D. Sông Cửu Long
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 252030
Có mấy đới khí hậu trên bề mặt của Trái Đất?
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 252035
Đới nóng (hay nhiệt đới) nằm giữa:
- A. chí tuyến và vòng cực.
- B. hai chí tuyến.
- C. hai vòng cực.
- D. 66°33 B và 66°33 N.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 252045
Loại gió thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng là:
- A. Tín phong.
- B. gió Đông cực.
- C. gió Tây ôn đới.
- D. gió phơn tây nam.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 252049
Các mùa trong năm thể hiện rất rõ là đặc điểm của đới khí hậu:
- A. Nhiệt đới.
- B. Ôn đới.
- C. Hàn đới.
- D. Cận nhiệt đới.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 252050
Loại gió thổi thường xuyên ở khu vực đới lạnh là:
- A. gió Tây ôn đới.
- B. gió mùa.
- C. Tín phong.
- D. gió Đông cực.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 252060
Trên Trái Đất có các đới khí hậu là:
- A. một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
- B. hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
- C. một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.
- D. hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 252121
Khả năng thu nhận hơi nước của không khí càng nhiều khi:
- A. Nhiệt độ không khí tăng
- B. Không khí bốc lên cao
- C. Nhiệt độ không khí giảm
- D. Không khí hạ xuống thấp
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 252122
Nguồn chính cung cấp hơi nước cho khí quyển là:
- A. sông ngòi.
- B. ao, hồ.
- C. sinh vật.
- D. biển và đại dương.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 252124
Lượng hơi nước chứa được càng nhiều, khi nhiệt độ không khí:
- A. càng thấp.
- B. càng cao.
- C. trung bình.
- D. Bằng 00C.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 252126
Để tính lượng mưa rơi ở một địa phương, người ta dùng dụng cụ:
- A. Nhiệt kế.
- B. Áp kế.
- C. Ẩm kế.
- D. Vũ kế.