Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 54063
Sản phẩm pha sáng dùng trong pha tối của quang hợp là gì?
- A. NADPH, O2
- B. ATP, NADPH
- C. ATP, NADPH và O2
- D. ATP và CO2
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 54337
Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12C6 ở cây mía là:
- A. Quang phân li nước
- B. Chu trình CanVin
- C. Pha sáng.
- D. Pha tối.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 54338
Điểm giống nhau trong chu trình cố định CO2 ở nhóm thực vật C3, C4 và CAM
- A. Chu trình Canvin xảy ra ở tế bào nhu mô thịt lá
- B. Chất nhận CO2 đầu tiên ribulozơ- 1,5 diP
-
C.
Sản phẩm đầu tiên của pha tối là APG
- D. Có 2 loại lực lạp
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 54339
O2 trong quang hợp được sinh ra từ phản ứng nào?
- A. Quang phân li nước
- B. Phân giải ATP
- C. ôxi hóa glucôzơ
- D. Khử CO2
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 54340
Sự giống nhau về bản chất giữa con đường CAM và con đường C4 là:
- A. sản phẩm ổn định đầu tiên là AOA, axits malic
- B. chất nhận CO2 là PEP.
- C. gồm chu trình C4 và chu trình CanVin
- D. Cả 3 phương án trên
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 54341
Sự khác nhau giữa con đường CAM và con đường C4 là:
- A. về không gian và thời gian
- B. về bản chất
- C. về sản phẩm ổn định đầu tiên
- D. Về chất nhận CO2
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 54342
Nhiệt độ tối ưu nhất cho quá trình quang hợp là:
- A. 150C -> 250C
- B. 350C -> 450C
- C. 450C -> 550C
- D. 250C -> 350C
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 54343
Các chất hữu cơ trong cây chủ yếu được tạo nên từ:
- A. H2O
- B. CO2
- C. Các chất khoáng
- D. Nitơ
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 54344
Cường độ ánh sáng tăng thì
- A. Ngừng quang hợp
- B. Quang hợp giảm
- C. Quang hợp tăng
- D. Quang hợp đạt mức cực đại
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 54345
Bước sóng ánh sáng có hiệu quả cao nhất đối với quá trình quang hợp là:
- A. Xanh lục
- B. Vàng
- C. Đỏ.
- D. Da cam
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 54346
Nước ảnh hưởng đến quang hợp:
- A. Là nguyên liệu quang hợp
- B. Điều tiết khí khổng
- C. Ảnh hưởng đến quang phổ
- D. Cả A và B
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 54347
Tăng năng suất cây trồng thông qua sự điều khiển quang hợp là:
- A. Tăng diện tích lá.
- B. Tăng cường độ quang hợp.
- C. Tăng hệ số kinh tế
- D. Tăng diện tích lá, tăng cường độ quang hợp, tăng hệ số kinh tế
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 54348
Vì sao thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C3
- A. Tận dụng được nồng độ CO2
- B. Tận dụng được ánh sáng cao.
- C. Nhu cầu nước thấp
- D. Không có hô hấp sáng
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 54349
Vai trò quan trọng nhất của hô hấp đối với cây trồng là gì?
- A. Cung cấp năng lượng chống chịu
- B. Tăng khả năng chống chịu
- C. Tạo ra các sản phẩm trung gian
- D. Miễn dịch cho cây
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 54350
Vai trò quan trọng nhất của hô hấp đối với cây trồng là gì?
- A. Cung cấp năng lượng chống chịu
- B. Tăng khả năng chống chịu
- C. Tạo ra các sản phẩm trung gian
- D. Miễn dịch cho cây
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 54351
Giai đoạn nào chung cho quá trình lên men và hô hấp hiếu khí?
- A. Chu trình Crep
- B. Chuỗi chuyền điện tử electron
- C. Đường phân
- D. Tổng hợp axetyl – CoA
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 54352
Quá trình hô hấp sáng là quá trình:
- A. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 trong bóng tối
- B. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ngoài sáng
-
C.
Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 trong bóng tối
- D. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ngoài sáng
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 54353
Quá trình hô hấp sáng là quá trình:
- A. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 trong bóng tối
- B. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ngoài sáng
-
C.
Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 trong bóng tối
- D. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ngoài sáng
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 54354
Quá trình oxi hóa chất hữu cơ xảy ra ở đâu?
- A. Tế bào chất
- B. Màng trong ti thể
- C. Khoang ti thể
- D. Quan điểm khác
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 54355
Nhận định nào sau đây là đúng nhất?
- A. Hàm lượng nước tỉ lệ nghịch với cường độ hô hấp
- B. Cường độ hô hấp và nhiệt độ tỉ lệ thuận với nhau
-
C.
Nồng độ CO2 cao sẽ ức chế hô hấp
- D. Cả 3 phương án trên đều đúng
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 54356
Nhận định nào sau đây là đúng nhất?
- A. Hàm lượng nước tỉ lệ nghịch với cường độ hô hấp
- B. Cường độ hô hấp và nhiệt độ tỉ lệ thuận với nhau
-
C.
Nồng độ CO2 cao sẽ ức chế hô hấp
- D. Cả 3 phương án trên đều đúng
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 54357
Giai đoạn nào chung cho quá trình lên men và hô hấp hiếu khí?
- A. Chu trình Crep
- B. Chuỗi chuyền điện tử electron
- C. Đường phân
- D. Tổng hợp axetyl – CoA
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 54358
Có bao nhiêu phân tử ATP và phân tử Axit piruvic được hình thành từ 1 phân tử glucô bị phân giải trong đường phân ?
- A. 2 phân tử
- B. 4 phân tử
- C. 6 phân tử
- D. 36 phân tử
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 54359
Có bao nhiêu phân tử ATP được hình thành từ 1 phân tử glucô bị phân giải trong quá trình lên men ?
- A. 6 phân tử
- B. 4 phân tử
- C. 2 phân tử
- D. 36 phân tử
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 54360
Có bao nhiêu phân tử ATP được hình thành từ 1 phân tử glucô bị phân giải trong quá trình lên men ?
- A. 6 phân tử
- B. 4 phân tử
- C. 2 phân tử
- D. 36 phân tử
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 54361
Có bao nhiêu phân tử ATP được hình thành từ 1 phân tử glucô bị phân giải trong quá trình hô hấp hiếu khí ?
- A. 32 phân tử
- B. 34 phân tử
- C. 36 phân tử
- D. 38 phân tử
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 54362
Có bao nhiêu phân tử ATP được hình thành từ 1 phân tử glucô bị phân giải trong quá trình hô hấp hiếu khí ?
- A. 32 phân tử
- B. 34 phân tử
- C. 36 phân tử
- D. 38 phân tử
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 54363
So sánh hiệu quả năng lượng của quá trình hô hấp hiếu khí so với lên men
- A. 19 lần
- B. 18 lần
- C. 17 lần
- D. 16 lần
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 54364
So sánh hiệu quả năng lượng của quá trình hô hấp hiếu khí so với lên men
- A. 19 lần
- B. 18 lần
- C. 17 lần
- D. 16 lần
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 54365
Vai trò của ôxi đối với hô hấp của cây là:
- A. phân giải hoàn toàn nguyên liệu hô hấp
- B. giải phóng CO2 và H2O
- C. tích lũy nhiều năng lượng so với lên men
- D. cả 3 phương án trên
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 54366
Vai trò của ôxi đối với hô hấp của cây là:
- A. phân giải hoàn toàn nguyên liệu hô hấp
- B. giải phóng CO2 và H2O
- C. tích lũy nhiều năng lượng so với lên men
- D. cả 3 phương án trên
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 54367
Thời gian tiến hành chiết rút carôtenôít đạt hiệu quả nhất là:
- A. 20 -> 30 phút
- B. 25 -> 30 phút
- C. 30 -> 35 phút
- D. 20 -> 25 phút
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 54368
Thời gian tiến hành chiết rút diệp lục đạt hiệu quả nhất là:
- A. 20 -> 30 phút
- B. 25 -> 30 phút
- C. 30 -> 35 phút
- D. 20 -> 25 phút
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 54369
Để tiến hành chiết rút diệp lục và carôtenôít người ta dùng:
- A. Nước cất
- B. Cồn 90 -> 96 o
- C. H2SO4
- D. NaCl
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 54370
Để tiến hành chiết rút diệp lục và carôtenôít người ta dùng:
- A. Nước cất
- B. Cồn 90 -> 96 o
- C. H2SO4
- D. NaCl
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 54371
Tiêu hóa là quá trình:
- A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ
- B. tạo các chất dinh dưỡng và NL
- C. biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và NL
- D. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 54372
Tiêu hóa nội bào là thức ăn được tiêu hóa :
- A. trong không bào tiêu hóa.
- B. trong túi tiêu hóa
- C. trong ống tiêu hóa.
- D. cả A và C
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 54373
Tiêu hóa nội bào là thức ăn được tiêu hóa :
- A. trong không bào tiêu hóa.
- B. trong túi tiêu hóa
- C. trong ống tiêu hóa.
- D. cả A và C
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 54374
Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của người là:
- A. miệng -> ruột non -> dạ dày -> hầu -> ruột già -> hậu môn
- B. miệng -> thực quản -> dạ dày -> ruột non -> ruột già -> hậu môn
- C. miệng -> ruột non -> thực quản -> dạ dày -> ruột già -> hậu môn
- D. miệng -> dạ dày -> ruột non -> thực quản -> ruột già -> hậu môn
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 54375
Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của người là:
- A. miệng -> ruột non -> dạ dày -> hầu -> ruột già -> hậu môn
- B. miệng -> thực quản -> dạ dày -> ruột non -> ruột già -> hậu môn
- C. miệng -> ruột non -> thực quản -> dạ dày -> ruột già -> hậu môn
- D. miệng -> dạ dày -> ruột non -> thực quản -> ruột già -> hậu môn