Câu hỏi (17 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 64333
Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng \( - \frac{1}{2}\)?
- A. \(\lim \frac{{2n + 3}}{{2 - 3n}}\)
- B. \(\lim \frac{{{n^2} - {n^3}}}{{2{n^3} + 1}}\)
- C. \(\lim \frac{{{n^2} + n}}{{ - 2n - {n^2}}}\)
- D. \(\lim \frac{{{n^3}}}{{{n^2} + 3}}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 64334
Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0 ?
- A. \(\lim \frac{{{2^n} + 1}}{{{{3.2}^n} - {3^n}}}\)
- B. \(\lim \frac{{{2^n} + 3}}{{1 - {2^n}}}\)
- C. \(\lim \frac{{1 - {n^3}}}{{{n^2} + 2n}}\)
- D. \(\lim \frac{{\left( {2n + 1} \right){{\left( {n - 3} \right)}^2}}}{{n - 2{n^3}}}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 64335
Với k là số nguyên dương chẵn. Kết quả của giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {x^k}\) là:
- A. \( + \infty \)
- B. \( - \infty \)
- C. 0
- D. \({x_0}^k\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 64336
Giới hạn của hàm số nào dưới đây có kết quả bằng 1?
- A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{x + 2}}{{2x + 3}}\)
- B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} \frac{{{x^2} + 3x + 2}}{{x + 2}}\)
- C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{{x^2} + 3x + 2}}{{1 - x}}\)
- D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{{x^2} + 4x + 3}}{{x + 1}}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 64338
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{x - 2}}\quad \;khi\;\;x > 2\\
3x + a\quad \quad \;\quad khi\;\;x \le 2
\end{array} \right.\). Với giá trị nào của a thì hàm số đã cho liên tục trên R?- A. 1
- B. - 5
- C. 3
- D. 0
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 64341
Cho phương trình \( - 4{x^3} + 4x - 1 = 0.\) Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
- A. Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt.
- B. Phương trình đã cho chỉ có một nghiệm trong khoảng (0;1)
- C. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong (-2;0)
- D. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong \(\left( { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right).\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 64344
Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} (1 - x - {x^3})\)
- A. - 3
- B. - 1
- C. 3
- D. 1
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 64347
Trong không gian, cho 2 mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) và \(\left( \beta \right)\). Vị trí tương đối của \(\left( \alpha \right)\) và \(\left( \beta \right)\) không có trường hợp nào sau đây?
- A. Song song nhau
- B. Trùng nhau
- C. Chéo nhau
- D. Cắt nhau
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 64348
Cho hình chóp S.ABC có \(SA \bot \left( {ABC} \right)\) và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC. Hãy chọn khẳng định đúng
- A. \(BC \bot AH\)
- B. \(BC \bot SC\)
- C. \(BC \bot AB\)
- D. \(BC \bot AC\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 64350
Hàm số \(y = 2\sin x + 1\) đạt giá trị lớn nhất bằng:
- A. 2
- B. - 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 64352
Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{{x^2} + 2x + 1}}{{x + 1}}\)
- A. 0
- B. 2
- C. - 2
- D. 1
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 64354
Cho cấp số cộng -2, x, 6, y. Hãy chọn kết quả đúng trong các trường hợp sau:
- A. x = -6, y = - 2
- B. x = 1, y = 7
- C. x = 2, y = 8
- D. x = 2, y = 10
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 64365
Giải các phương trình sau: \(\cos \left( {2x - \frac{{3\pi }}{2}} \right) + \sqrt 3 \cos 2x + 1 = 0\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 64368
Tìm các giới han sau:
a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \left( { - 5{x^2} + 7x - 4} \right)\)
b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{9 - {x^2}}}{{\sqrt {x + 6} - 3}}\)
c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + x} - x} \right)\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 64371
Cho hàm số: \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{\sqrt {7x - 10} - 2}}{{x - 2}},x > 2\\
mx + 3,x \le 2
\end{array} \right.\). Tìm m để hàm số liên tục tại x = 2. -
Câu 16: Mã câu hỏi: 64375
Cho phương trình: \(\left( {{m^4} + m + 1} \right){x^{2019}} + {x^5} - 32\,\, = \,\,0\), m là tham số
CMR phương trình trên luôn có ít nhất một nghiệm dương với mọi giá trị của tham số m
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 64379
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB = BC= a, AD = 2a; Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = a.
a) Chứng minh BC vuông góc với mặt phẳng (SAB). Từ đó suy ra tam giác SBC vuông tại B.
b) Xác định và tính góc giữa SC và mặt phẳng (SAD)