Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 471505
Phân số nào dưới đây không biểu diễn phần tô màu cam trong hình bên?
- A. \(\frac{{30}}{{40}}\)
- B. \(\frac{1}{4}\)
- C. \(\frac{3}{4}\)
- D. \(\frac{6}{8}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 471509
Giá trị \(\frac{3}{4}\) của – 60 là?
- A. 80
- B. -80
- C. 45
- D. -45
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 471511
Hai phân số \(\frac{a}{b} = \frac{3}{4}\) khi?
- A. \(a.3 = b.4\)
- B. \(a.4 = 3.b\)
- C. \(a + 4 = b + 3\)
- D. \(a - 4 = b - 3\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 471513
Khi rút gọn phân \(\frac{{ - 27}}{{63}}\) ta được phân số tối giản là số nào sau đây?
- A. \(\frac{9}{{21}}\)
- B. \(\frac{{ - 3}}{7}\)
- C. \(\frac{3}{7}\)
- D. \(\frac{{ - 9}}{{21}}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 471530
Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng?
- A. Hình 1
- B. Hình 2
- C. Hình 3
- D. Hình 4
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 471532
Trong các công trình dưới đây, có bao nhiêu công trình có trục đối xứng?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 471535
Trong tự nhiên, hình nào trong các hình dưới đây không có tâm đối xứng?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 471558
Chọn phát biểu sai. Khi O là trung điểm của đoạn AB thì?
- A. A đối xứng với B qua O
- B. Điểm đối xứng với O qua O là chính nó
- C. A không phải là điểm đối xứng của B qua O
- D. A và B đều đúng
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 471562
Cho hình vẽ sau. Đường thẳng n đi qua điểm nào?
- A. Điểm A
- B. Điểm B và điểm C
- C. Điểm B và điểm D
- D. Điểm D và điểm C
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 471564
Cho F là điểm nằm giữa hai điểm P và Q. Khi đó tia đối của tia FQ là?
- A. tia QF
- B. tia QP
- C. tia FP
- D. tia PF
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 471567
Em hãy chọn câu đúng?
- A. Qua hai điểm phân biệt có vô số đường thẳng
- B. Có vô số điểm cùng thuộc một đường thẳng
- C. Hai đường thẳng phân biệt thì song song
- D. Trong ba điểm thẳng hàng thì có hai điểm nằm giữa
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 471572
Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
- A. Hai đường thẳng AB và AC cắt nhau
- B. Hai đường thẳng AB và AC song song với nhau
- C. Hai đường thẳng AB và AC trùng nhau
- D. Hai đường thẳng AB và AC có hai điểm chung
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 471575
Phân số nghịch đảo của phân số \(\frac{1}{3}\) là?
- A. \(3\)
- B. \( - \frac{1}{3}\)
- C. \( - 3\)
- D. \(1\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 471577
Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. \( - \frac{2}{7} > \frac{1}{7}\)
- B. \(\frac{2}{7} < \frac{1}{7}\)
- C. \(\frac{2}{7} = - \frac{1}{7}\)
- D. \(\frac{2}{7} > \frac{1}{7}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 471580
Cho \(\frac{3}{4}x = 1\frac{2}{3}\). Kết quả giá trị x là?
- A. \(\frac{{20}}{9}\)
- B. \(\frac{5}{4}\)
- C. \(\frac{{29}}{{12}}\)
- D. \(\frac{{11}}{{12}}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 471582
Cho a, b, m là các số nguyên, m khác 0. Tổng \(\frac{a}{m} + \frac{b}{m}\) bằng?
- A. \(\frac{{a + b}}{{m + m}}\)
- B. \(\frac{{a + b}}{{m.m}}\)
- C. \(\frac{{a + b}}{m}\)
- D. \(a + b\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 471588
Hình nào sau đây có trục đối xứng?
- A. Hình 1
- B. Hình 2
- C. Hình 3
- D. Hình 4
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 471593
Chữ cái nào tâm đối xứng?
- A. Chữ có tâm đối xứng là: O.
- B. Chữ có tâm đối xứng là: G.
- C. Chữ có tâm đối xứng là: A.
- D. Chữ có tâm đối xứng là: A; O.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 471596
Có bao nhiêu hình có trục đối xứng?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 471600
Cho hình vẽ. Hãy chọn câu đúng?
- A. Điểm đối xứng với A qua đường thẳng d là A
- B. Điểm đối xứng với A qua đường thẳng d là B
- C. Điểm đối xứng với B qua đường thẳng d là B
- D. Điểm đối xứng với Q qua đường thẳng d là Q
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 471605
Cho hình vẽ: Điểm thuộc đường thẳng d là?
- A. Điểm E và B
- B. Điểm C và F
- C. Điểm F và B
- D. Điểm A, E và C
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 471608
Cho hình vẽ, chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
- A. Ba điểm A, F, E thẳng hàng
- B. Ba điểm A, B, C thẳng hàng
- C. Ba điểm A, E, C thằng hàng
- D. Ba điểm E, B, C thẳng hàng
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 471612
Hình nào sau đây vẽ đoạn thẳng \(AB\)?
- A. Hình 2
- B. Hình 3
- C. Hình 4
- D. Hình 1
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 471613
Cho \(I\) là trung điểm của đoạn thẳng \(AB\). Biết \(AB = 10cm\), số đo của đoạn thẳng \(IB\) là?
- A. 4cm
- B. 5cm
- C. 6cm
- D. 20cm
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 471614
Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là phân số?
- A. \(\frac{1}{7}\)
- B. \(\frac{{ - 5}}{3}\)
- C. \(\frac{7}{{1,5}}\)
- D. \(\frac{0}{{ - 3}}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 471615
Phân số nghịch đảo của phân số \(\frac{{ - 7}}{3}\) là?
- A. \(\frac{3}{7}\)
- B. \(\frac{{ - 3}}{7}\)
- C. \(\frac{7}{3}\)
- D. \(\frac{7}{{ - 3}}\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 471616
Hai phân số \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\) khi?
- A. \(a.c = b.d\)
- B. \(a.d = b.c\)
- C. \(a + d = b + c\)
- D. \(a - d = b - c\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 471617
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
- A. \(\frac{{ - 5}}{{11}} < \frac{{ - 14}}{{11}}\)
- B. \(\frac{{ - 5}}{3} < 0\)
- C. \(\frac{2}{{13}} < \frac{2}{{15}}\)
- D. \(\frac{{ - 5}}{{21}} > \frac{8}{{21}}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 471618
Kết quả của phép tính \(\frac{{ - 12}}{{15}} + \frac{7}{5}\) bằng?
- A. \(\frac{{19}}{{20}}\)
- B. \(\frac{3}{5}\)
- C. \(\frac{{33}}{{15}}\)
- D. \(\frac{{ - 3}}{5}\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 471620
Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng?
- A. Hình a
- B. Hình b
- C. Hình c
- D. Hình d
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 471624
Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?
- A. Hình a
- B. Hình b
- C. Hình c
- D. Hình d
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 471629
Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng?
- A. Hình a
- B. Hình b
- C. Hình c
- D. Hình d
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 471631
Quan sát hình và cho biết đâu là khẳng định đúng?
- A. Điểm \(A\) thuộc đường thẳng \(d\)
- B. Điểm \(C\) thuộc đường thẳng \(d\)
- C. Đường thẳng \(AB\) đi qua điểm \(C\)
- D. Ba điểm \(A\), \(B\), \(C\) thẳng hàng
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 471636
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây?
- A. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng.
- B. Nếu ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng.
- C. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng.
- D. Cả ba đáp án trên đều sai.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 471641
Quan sát hình vẽ bên, khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Điểm \(J\) chỉ nằm giữa hai điểm \(K\) và \(L\).
- B. Chỉ có điểm \(L\) nằm giữa hai điểm \(K,N\).
- C. Hai điểm \(L\) và \(N\) nằm cùng phía so với điểm \(K\).
- D. Trong hình, không có hiện tượng điểm nằm giữa hai điểm.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 471643
Cho đoạn \(AB = 6\)cm. \(M\) là điểm thuộc đoạn \(AB\) sao cho \(MB = 5\) cm. Khi đó độ dài đoạn \(MA\) bằng?
- A. \(1\,{\rm{cm}}\)
- B. \(11\,{\rm{cm}}\)
- C. \(2\,{\rm{cm}}\)
- D. \(3\,{\rm{cm}}\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 471648
Cho điểm \(E\) nằm giữa hai điểm \(I\) và \(K\), biết \(IE = 4cm,\,\,EK = 10cm\). Độ dài \(IK\) là?
- A. \(4\,cm\)
- B. \(7\,cm\)
- C. \(14\,cm\)
- D. \(6\,cm\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 471653
Trong các câu sau, câu nào sai?
- A. Hình lục giác đều có 6 tâm đối xứng.
- B. Hình thoi có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
- C. Hình tròn có tâm đối xứng là tâm của hình tròn.
- D. Hình vuông có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 471655
Giá trị của phép tính: \(\dfrac{1}{4} + \left( {\dfrac{{ - 1}}{2} + \dfrac{2}{3}} \right)\) bằng?
- A. \(\dfrac{3}{{12}}\)
- B. \(\dfrac{4}{{12}}\)
- C. \(\dfrac{5}{{12}}\)
- D. \(\dfrac{6}{{12}}\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 471658
Hỗn số \( - 3\dfrac{2}{5}\) viết dưới dạng phân số là?
- A. \(\dfrac{{ - 17}}{5};\)
- B. \(\dfrac{{17}}{5}\)
- C. \( - \dfrac{6}{5};\)
- D. \( - \dfrac{{13}}{5}.\)