Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 471672
Trong các phát biểu sau dữ liệu nào không phải là số liệu?
- A. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam).
- B. Chiều cao trung bình của học sinh lớp 6 (đơn vị tính là mét).
- C. Số học sinh yêu thích bộ môn toán.
- D. Nơi sinh của mỗi học sinh trong một lớp.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 471679
Khi tung 1 đồng xu 4 lần khả năng ít nhất mặt ngửa xuất hiện là?
- A. 1
- B. 0
- C. 2
- D. 3
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 471683
Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh lớp 6A sử dụng các phương tiện khác nhau để đến trường:
Từ biểu đồ trên, em hãy cho biết có bao nhiêu học sinh đến trường bằng xe đạp?
- A. 18
- B. 6
- C. 2
- D. 12
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 471685
Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau:
Số học sinh đạt điểm Giỏi (điểm 9; điểm 10) là?
- A. 6
- B. 1
- C. 19
- D. 7
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 471690
Khi tung 2 đồng xu khác nhau. Có mấy kết quả có thể xảy ra?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 471697
Biểu đồ tranh trong hình thống kê số lượng táo bán được trong 3 tháng đầu năm 2021 của một hệ thống siêu thị:
Tỉ số giữa tổng số táo bán được của tháng 1 và tháng 2 với tổng số táo bán được của tháng 3 và tháng 4 là?
- A. \(\frac{11}{10}\)
- B. \(\frac{10}{11}\)
- C. \(\frac{10}{21}\)
- D. \(\frac{11}{21}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 471713
Một cuộc điều tra về vệ sinh khu phố cho thấy có 60 người sử dụng xà phòng rửa tay, 40 người chỉ rửa tay bằng nước sạch, còn lại là số người không rửa tay trước khi ăn. Biết số người không rửa tay trước khi ăn chiếm \(\frac{1}{6}\) tổng số người được điều tra.
Cho mỗi hình học sinh ứng với 10 người. Khi đó số biểu tượng cần điền vào trong biểu đồ tranh dưới đây là bao nhiêu?
- A. 20
- B. 6
- C. 2
- D. 10
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 471719
Nam thực hiện đo khối lượng riêng của viên sỏi (đơn vị là \(kg/m^3\)) trong 5 lần và kết quả ghi lại như sau:
Biết khối lượng riêng của nước là 1000 \(kg/m^3\). Trong các giá trị Nam ghi lại ở trên, số các giá trị không hợp lý là?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 471723
Tung hai đồng xu cân đối 50 lần ta được kết quả sau:
Xác suất thực nghiệm của sự kiện hai đồng xu đều sấp là?
- A. \(\frac{1}{5}\)
- B. \(\frac{26}{50}\)
- C. \(\frac{7}{25}\)
- D. \(\frac{50}{14}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 471729
Chiều cao của 30 bạn học sinh lớp 6C (đơn vị cm) được ghi lại như sau:
Số bạn có chiều cao trên 1,5 m chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm so với cả lớp?
- A. \(16,7%\).
- B. \(33,3%\).
- C. \(66,7%\).
- D. \(83,3%\).
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 471739
Viết phân số âm năm phần tám?
- A. \(\frac{5}{8}\)
- B. \(\frac{8}{-5}\)
- C. \(\frac{-5}{8}\)
- D. \(-5,8\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 471742
Phân số nào dưới đây bằng với phân số \(\frac{-2}{5}\)?
- A. \(\frac{4}{10}\)
- B. \(\frac{-6}{15}\)
- C. \(\frac{6}{15}\)
- D. \(\frac{-4}{-10}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 471745
Số đối của \(\frac{3}{13}\) là?
- A. \(\frac{3}{13}\)
- B. \(-\frac{3}{13}\)
- C. \(\frac{13}{3}\)
- D. \(-\frac{13}{3}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 471748
Số thập phân nào âm trong các số thập phân sau?
- A. 0,07
- B. -0,07
- C. 0,7
- D. 1,7
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 471762
Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn \(\frac{1}{9}\) và nhỏ hơn \(\frac{1}{8}\)?
- A. \(\frac{2}{9}\)
- B. \(\frac{2}{8}\)
- C. \(\frac{2}{17}\)
- D. \(\frac{2}{10}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 471769
Kết quả của phép tính \(\frac{-11}{12}+\frac{7}{12}+\frac{5}{12}\) là?
- A. \(\frac{5}{4}\)
- B. \(\frac{1}{12}\)
- C. \(\frac{1}{6}\)
- D. \(\frac{2}{3}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 471776
\(\frac{6}{25}\) là kết quả của phép chia?
- A. \(-\frac{3}{5}:\frac{5}{-2}\)
- B. \(\frac{3}{25}:2\)
- C. \(\frac{2}{25}:3\)
- D. \(-3:\frac{25}{2}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 471783
Một hộp có 7 quả bóng có 1 quả bóng xanh lá cây, 1 quả bóng đỏ, 1 quả bóng vàng, 1 quả màu tím, 1 quả màu nâu, 1 quả màu hồng, 1 quả màu xanh da trời, các quả bóng có kích thước và khối lượng như nhau. Mỗi lần bạn Hà lấy ngẫu nhiên một quả bóng ra và ghi lại màu của quả bóng lấy ra và bỏ lại quả bóng đó vào trong hộp. Nếu Hà lấy 25 lần liên tiếp có 5 lần xuất hiện màu tím thì xác suất thực nghiệm xuất hiện màu tím bằng bao nhiêu?
- A. \(\frac{1}{5}\)
- B. \(\frac{5}{20}\)
- C. \(\frac{1}{4}\)
- D. \(\frac{10}{25}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 471785
Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số?
- A. \(-\frac{9,4}{11,5}\).
- B. \(\frac{-8}{0}\).
- C. \(\frac{7,1}{3}\).
- D. \(\frac{n}{2}\left( n\in Z \right)\).
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 471790
Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích bằng \(\frac{225}{64}\) \(m^2\) và chiều dài bằng \(\frac{45}{8}\) m. Hỏi chiều rộng của mảnh vườn bằng bao nhiêu?
- A. \(\frac{5}{8}\) m
- B. \(\frac{8}{5}\) m
- C. \(\frac{12}{5}\) m
- D. \(\frac{5}{18}\) m
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 471796
Phân số đối của phân số \(-\frac{16}{25}\) là?
- A. \(\frac{16}{25}\).
- B. \(\frac{25}{16}\).
- C. \(\frac{6}{8}\).
- D. \(\frac{10}{75}\).
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 471803
Kết quả của phép tính \(\frac{-7}{27}+\frac{-8}{27}\) bằng?
- A. \(\frac{-1}{27}\).
- B. \(\frac{-15}{54}\).
- C. \(\frac{-5}{9}\).
- D. \(\frac{5}{9}\).
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 471809
Hỗn số \(14\frac{2}{3}\) được viết thành phân số là?
- A. \(\frac{28}{3}\).
- B. \(\frac{42}{3}\).
- C. \(\frac{31}{3}\).
- D. \(\frac{44}{3}\).
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 471813
Số nghịch đảo của \(\frac{-3}{5}\) là?
- A. \(\frac{-3}{-5}\).
- B. \(\frac{3}{-5}\).
- C. \(\frac{5}{-3}\).
- D. \(\frac{3}{5}\).
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 471819
Kết quả của phép tính \(\frac{-4}{7}.2\) được kết quả là?
- A. \(\frac{-8}{7}\)
- B. \(\frac{8}{7}\)
- C. \(\frac{-8}{14}\)
- D. \(\frac{8}{14}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 471828
Kết quả của phép tính \(\frac{-5}{7}:\frac{7}{5}\).49 là?
- A. -1
- B. \(\frac{-25}{49}\)
- C. -49
- D. -25
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 471833
Quan sát hình bên, khẳng định nào sau đây sai?
- A. Hai đường thẳng m, n song song với nhau.
- B. Hai đường thẳng m, p song song với nhau.
- C. Hai đường thẳng m, n cắt nhau tại.
- D. Hai đường thẳng p, n cắt nhau tại.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 471840
Cho là ABCD hình chữ nhật, các đường AC và BD cắt nhau tại O như hình vẽ: Trên hình ta xác định được?
- A. 3 giao điểm.
- B. 4 giao điểm.
- C. 5 giao điểm.
- D. 6 giao điểm.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 471845
Quan sát hình bên, khẳng định nào sau đây đúng?
- A. Điểm C không thuộc đường thẳng a.
- B. Điểm B không thuộc đường thẳng a.
- C. Điểm E thuộc đường thẳng a.
- D. Cả ba đều sai.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 471850
Cho hình vẽ: Khẳng định nào sau đây là Sai?
- A. Điểm M nằm giữa 2 điểm A và B.
- B. Điểm M nằm giữa 2 điểm A và D.
- C. Điểm M nằm giữa 2 điểm C và D.
- D. Điểm A và B nằm khác phía đối với điểm M.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 471854
Trong hình vẽ, đoạn thẳng AB có độ dài bao nhiêu?
- A. 5 cm
- B. 5,5 cm
- C. 5,6 cm
- D. 6 cm
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 471857
Cho hình vẽ, khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. AC = DC
- B. AB = BC
- C. DC = BC
- D. AB = CD
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 471860
Cho hình vẽ, phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Điểm A không thuộc đường thẳng d
- B. Điểm B thuộc đường thẳng d
- C. Điểm A thuộc đường thẳng d
- D. Điểm A không thuộc đường thẳng d, điểm B không thuộc đường thẳng d
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 471863
Trong hình vẽ có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 471864
Cho các đoạn thẳng \(AB=4cm,~ CD=4cm,~ EF=5cm\). Khẳng định nào dưới đây là đúng?
- A. \(AB>CD\).
- B. \(AB=\text{EF}\).
- C. \(CD=\text{EF}\).
- D. \(AB=CD<\text{EF}\).
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 471865
Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 0
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 471866
Cho G là một điểm thuộc đoạn thẳng HK (G không trùng với H và K). Hỏi trong ba điểm G, H, K điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
- A. Điểm G.
- B. Điểm H.
- C. Điểm K.
- D. Không có điểm nào nằm giữa điểm nào.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 471867
Điểm P nằm giữa hai điểm M và N thì?
- A. \(PN+MN=PN\).
- B. \(MP+MN=PN\).
- C. \(MP+PN=MN\).
- D. \(MP-PN=MN\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 471868
Cho hình vẽ. Có mấy cặp đường thẳng song song?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 471910
Cho bảng dự báo thời tiết 10 ngày tới của Thủ đô Hà Nội.
Trong bảng trên, những ngày ít mây, trời nắng nóng là?
- A. Thứ ba, thứ năm, chủ nhật
- B. Thứ hai, thứ sáu, chủ nhật
- C. Thứ tư, thứ bảy, chủ nhật
- D. Thứ năm, thứ sáu, chủ nhật