Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 345489
Số liên kết xích-ma (σ) trong phân tử C4H10 là:
- A. 12
- B. 13
- C. 14
- D. 10
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 345492
Cho propin qua nước có HgSO4 ở 80oC tạo ra sản phẩm là
- A. CH3–C(OH)=CH2.
- B. CH3–C(=O)–CH3.
- C. CH3–CH2–CHO.
- D. Sản phẩm khác.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 345498
Chọn phát biểu đúng
- A. Cấu tạo hóa học là số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
- B. Cấu tạo hóa học là các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
- C. Cấu tạo hóa học là thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
- D. Cấu tạo hóa học là bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 345501
Ứng dụng nào sau đây không phải của anken ?
- A. Dùng để sản xuất rượu, các dẫn xuất halogen và các chất khác.
- B. Nguyên liệu trùng hợp polime: PE, PVC,…
- C. Kích thích quả mau chín.
- D. Nguyên liệu sản xuất vật liệu silicat.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 345503
Số đồng phân cấu tạo (mạch hở) có công thức phân tử C5H8 là
- A. 6
- B. 7
- C. 8
- D. 9
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 345506
Cho iso-pentan tác dụng với Br2 theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol trong điều kiện ánh sáng khuếch tán thu được sản phẩm chính monobrom có công thức cấu tạo là
- A. CH3CHBrCH(CH3)2.
- B. (CH3)2CHCH2CH2Br.
- C. CH3CH2CBr(CH3)2.
- D. CH3CH(CH3)CH2Br.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 345508
Công thức phân tử tổng quát của ankin là
- A. CnH2n-2 (n ≥ 3).
- B. CnH2n-2 (n ≥ 2).
- C. CnH2n-6 (n ≥ 4).
- D. CnH2n (n ≥ 2).
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 345509
Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H6, C4H8, C3H4, những hiđrocacbon nào có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3?
- A. C4H10, C4H8
- B. C4H6, C3H4
- C. Chỉ có C4H6
- D. Chỉ có C3H4
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 345512
Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là
-
A.
liên kết cộng hóa trị.
- B. liên kết ion.
- C. liên kết cho nhận.
- D. liên kết đơn.
-
A.
liên kết cộng hóa trị.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 345516
Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa
- A. 3
- B. 2
- C. 4
- D. 1
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 345520
Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1 : 1 thì tạo ra sản phẩm chính là
- A. 1-clo-2-metylbutan.
- B. 2-clo-2-metylbutan.
- C. 2-clo-3-metylbutan.
- D. 1-clo-3-metylbutan.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 345522
Hợp chất hữu cơ được phân loại như sau :
- A. Hiđrocacbon và hợp chất hữu cơ có nhóm chức.
- B. Hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon.
- C. Hiđrocacbon no, không no, thơm và dẫn xuất của hiđrocacbon.
- D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 345525
Liên kết đôi giữa hai nguyên tử cacbon gồm:
- A. Hai liên kết s.
- B. Một liên kết s và một liên kết p
- C. Hai liên kết p
- D. Một liên kết s và hai liên kết p
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 345532
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Y từ dung dịch X.
X có thể chứa
- A. dung dịch KMnO4 và HCl đặc.
- B. dung dịch NaCl và H2SO4 đặc.
- C. dung dịch NH4Cl và NaOH.
- D. dung dịch C2H5OH và H2SO4 đặc.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 345533
Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào sau đây ?
- A. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút.
- B. Crackinh butan.
- C. Cho nhôm cacbua tác dụng với nước.
- D. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút hoặc cho nhôm cacbua tác dụng với nước.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 345537
X là hỗn hợp khí gồm 2 hiđrocacbon. Đốt cháy 1 lít hỗn hợp X được 1,5 lít CO2 và 1,5 lít hơi H2O (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là
- A. CH4 và C2H2
- B. C2H6 và C2H4
- C. C3H8 và C2H6
- D. C6H6 và C2H4
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 345541
Cho hỗn hợp but-1-in và hiđro dư qua xúc tác Pd/PbCO3 đun nóng, sản phẩm tạo ra là
- A. butan.
- B. but-1-en.
- C. but-2-en.
- D. isobutilen.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 345548
Số anken khí (ở nhiệt độ thường) khi tác dụng với HBr chỉ thu được một sản phẩm cộng duy nhất là
- A. 1
- B. 4
- C. 3
- D. 2
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 345550
Ở điều kiện thường hiđrocacbon nào sau đây ở thể khí ?
- A. C4H10.
- B. CH4, C2H6.
- C. C3H8.
- D. Cả A, B, C.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 345555
Đốt cháy hoàn toàn 1,44 gam một hidrocacbon X có M = 72 thu được 4,4 gam CO2. Số nguyên tử cacbon trong phân tử X là
- A. 6
- B. 5
- C. 4
- D. 7
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 345567
Ứng với công thức phân tử C6H14 có bao nhiêu đồng phân mạch cacbon ?
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 345570
Chất có công thức cấu tạo sau CH3 – CH(CH3) – CH(CH3) – CH2 – CH3 có tên gọi là
- A. 2, 2 – đimetylpentan
- B. 2, 3 – đimetylpentan
- C. 2, 2, 3 – trimetylpentan
- D. 2, 2, 3 - trimetylbutan
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 345571
Chất có công thức cấu tạo sau CH3 – CH(CH3) – CH(CH3) – CH2 – CH3 có tên gọi là
- A. 2, 2 – đimetylpentan
- B. 2, 3 – đimetylpentan
- C. 2, 2, 3 – trimetylpentan
- D. 2, 2, 3 - trimetylbutan
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 345572
Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và có hai nguyên tử cacbon bậc ba trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là :
- A. 3
- B. 4
- C. 2
- D. 5
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 345576
Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là:
- A. but-1-en.
- B. but-2-en.
- C. Propilen.
- D. Etilen.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 345577
Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
- A. CH2 = CH – CH2 – CH3
- B. CH3 – CH – C(CH3)2
- C. CH3 – CH = CH – CH = CH2
- D. CH2 = CH – CH = CH2
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 345578
Khi clo hóa một ankan có công thức phân tử C6H14, người ta chỉ thu được 2 sản phẩm thế monoclo. Danh pháp IUPAC của ankan đó là:
- A. 2,2-đimetylbutan.
- B. 2-mettylpentan.
- C. 2,3-đimetylbutan.
- D. n-hexan.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 345579
Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H6, C4H6 trong đó CH4 và C4H6 có cùng số mol . Đốt cháy m gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng dung dịch giảm 7,6g. Giá trị của m là :
- A. 4,2g
- B. 2,8g
- C. 3,6g
- D. 3,2g
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 345580
Khi tiến hành crackinh 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO2 và y gam H2O. Giá trị của x và y tương ứng là:
- A. 176 và 180.
- B. 44 và 18.
- C. 44 và 72.
- D. 176 và 90.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 345581
Anken khi tác dụng với nước cho duy nhất một ancol là
- A. CH2=C(CH3)2
- B. CH3-CH=CH-CH3
- C. CH2=CH-CH2-CH3
- D. CH3-CH=C(CH3)2
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 345583
Nhiệt phân 7m3 CH4 (đktc) ở 1500oC rồi làm lạnh nhanh thu được V m3 C2H2 (đktc). Biết H = 60%. Giá trị của V là
- A. 2,10 m3.
- B. 5,85 m3.
- C. 3,50 m3.
- D. 4,20 m3.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 345584
Cho 1,792 lít hỗn hợp X gồm propin, H2 (đktc, có tỉ khối so với H2 bằng 65/8) đi qua xúc tác nung nóng trong bình kín thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là a. Y làm mất màu vừa đủ 160 gam nước Br2 2%. Giá trị gần đúng nhất của a là
- A. 8,12
- B. 10,8
- C. 21,6
- D. 32,58
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 345585
Cho hiđrocacbon X là chất khí ở nhiệt độ thường tác dụng với AgNO3/NH3 thu được kết tủa Y có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X là 107 đvC. Trong phân tử X, hiđro chiếm 7,6923% về khối lượng. X là
- A. axetilen.
- B. propin.
- C. vinylaxetilen.
- D. but-1,3-điin.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 345586
Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm metan, axetilen, buta-1,3-đien và vinyl axetilen thu được 24,2 gam CO2 và 7,2 gam nước. Biết a mol hỗn hợp X làm mất màu tối đa 112 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
- A. 0,2
- B. 0,4
- C. 0,1
- D. 0,3
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 345588
Hỗn hợp X gồm C2H4 và H2 có tỷ lệ mol 1:1. Cho hỗn hợp X qua Ni đun nóng thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y vào dung dịch brom dư thu được hỗn hợp khí Z. Tỷ khối của Z so với H2 là 11,5. Vậy hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là
- A. 80%
- B. 70%
- C. 85%
- D. 75%
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 345589
Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 trong bình kín có xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y qua lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 24 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hỗn hợp Z làm mất màu tối đa 40 gam brom trong dung dịch và còn lại hỗn hợp khí T. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 11,7 gam nước. Giá trị của a là:
- A. 1,00.
- B. 0,80.
- C. 1,50.
- D. 1,25.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 345591
Các ankan không tham gia loại phản ứng nào?
- A. Phản ứng thế
- B. Phản ứng cháy
- C. Phản ứng tách
- D. Phản ứng cộng
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 345592
Công thức tổng quát của anken là?
- A. CnH2n-2 (n≥2)
- B. CnH2n (n ≥2)
- C. CnH2n+2 (n≥1)
- D. CnH2n (n≥3)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 345593
Chất nào không tác dụng được với AgNO3/NH3?
- A. But-1-in
- B. Propin
- C. But-2-in
- D. Etin
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 345594
Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
- A. Benzen + H2 (Ni, t0)
- B. Benzen + HNO3/H2SO4 đ
- C. Benzen + Br2 (dd)
- D. Benzen + Cl2 (Fe)