Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 235781
Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình là như thế nào?
- A. Trẻ em cần nhiều loại thực phẩm
- B. Người lao động cần ăn các thực phẩm cung cấp nhiều năng lượng
- C. Phụ nữ có thai cần ăn các loại thực phẩm giàu chất đạm, canxi, phốt pho, sắt
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 235783
Việc phân chia số bữa ăn trong gia đình có ảnh hưởng đến việc tổ chức ăn uống hợp lí như thế nào?
- A. Ảnh hưởng đến việc tiêu hóa thức ăn
- B. Ảnh hưởng đến nhu cầu năng lượng cho từng khoảng thời gian trong lúc làm việc hoặc lúc nghỉ ngơi
- C. Cả A và B đều đúng
- D. A hoặc B đúng
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 235785
Số nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình?
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 235787
Những món ăn phù hợp buối sáng là?
- A. Bánh mỳ, trứng ốp, sữa tươi
- B. Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu
- C. Cơm, rau xào, cá sốt cà chua
- D. Tất cả đều sai
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 235789
Muốn đảm bảo sức khỏe và kéo dài tuổi thọ, chúng ta cần phải?
- A. Ăn thật no
- B. Ăn nhiều bữa
- C. Ăn đúng bữa, đúng giờ, đủ chất dinh dưỡng
- D. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 235791
Khoảng thời gian hợp lý nhất để ăn sáng là?
- A. 6h00 - 7h00
- B. 6h30 - 7h30
- C. 7h00 - 8h30
- D. 7h30 - 9h30
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 235793
Khoảng cách hợp lý giữa các bữa ăn là?
- A. từ 4 đến 5 giờ
- B. từ 2 đến 3 giờ
- C. từ 5 đến 6 giờ
- D. Tất cả đều đúng
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 235794
Mỗi ngày em nên ăn bao nhiêu bữa?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. Nhiều hơn
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 235795
Chất giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hoá cơ thể là?
- A. Chất đường bột.
- B. Chất đạm.
- C. Chất béo.
- D. Chất khoáng.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 235827
Loại thức phẩm nào cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối?
- A. Muối.
- B. Đường
- C. Dầu mỡ
- D. Thịt
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 235828
Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do trẻ bị?
- A. Thừa chất đạm.
- B. Thiếu chất đường bột.
- C. Thiếu chất đạm trầm trọng.
- D. Thiếu chất béo
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 235829
Loại vitamin giúp ngừa bệnh quáng gà?
- A. Vitamin A
- B. Vitamin B
- C. Vitamin C
- D. Vitamin K
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 235830
Chất dinh dưỡng nào là nguồn chủ yếu cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể?
- A. Chất đường bột.
- B. Chất đạm.
- C. Chất béo.
- D. Vitamin
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 235833
Chức năng dinh dưỡng của chất béo là?
- A. Là dung môi hoà tan các vitamin
- B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể
- C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể.
- D. Tất cả đều đúng
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 235835
Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu là từ đâu?
- A. Lòng đỏ trứng, tôm cua
- B. Rau quả tươi
- C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...
- D. Tất cả đều đúng
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 235837
Ở việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm?
- A. Nhóm giàu chất béo
- B. Nhóm giàu chất xơ
- C. Nhóm giàu chất đường bột.
- D. Nhóm giàu chất đạm.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 235839
Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 235841
Món ăn nào sau đây là món ăn thường ngày?
- A. Cá rán
- B. Thịt kho tiêu
- C. Trứng rán
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 235843
Đặc điểm của bữa ăn thường ngày như thế nào?
- A. Có từ 3 – 4 món
- B. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản
- C. Gồm 3 món chính và 1 đến 2 món phụ
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 235848
Thực đơn dùng cho liên hoan hay các bữa cỗ không có đặc điểm?
- A. Thực phẩm cần thay đổi để có đủ thịt, cá…
- B. Được kê theo các loại món chính, món phụ, tráng miệng, đồ uống
- C. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản
- D. Có từ 4 đến 5 món trở lên
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 235849
Các món ăn trong bữa ăn hàng ngày bao gồm?
- A. Canh, dưa chua
- B. Món mặn
- C. Món xào
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 235850
Dựa trên cơ sở nguyên tắc xây dựng thực đơn, có mấy loại thực đơn?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 235851
Nhóm chất dinh dưỡng nào luôn cần thiết cho cơ thể trong một ngày?
- A. Đường bột
- B. Đạm và chất béo
- C. Vitamin và khoáng
- D. Cả A, B ,C đều đúng
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 235853
Số lượng món ăn trong thực đơn dùng cho các bữa liên hoan, chiêu đãi thường gồm?
- A. Từ 5 → 7 món
- B. Từ 1 → 4 món
- C. Từ 2 → 6 món
- D. Từ 3 → 5 món
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 235856
Bữa ăn thường ngày của gia đình thông thường gồm mấy món?
- A. Từ 1 đến 3 món
- B. Từ 3 đến 4 món
- C. Từ 3 đến 7 món
- D. Từ 5 đến 7 món
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 235858
Món khai vị trong tiệc cưới có thể dùng?
- A. Tôm lăn bột rán
- B. Súp gà
- C. Lẩu thập cẩm
- D. Cua hấp bia
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 235860
Mực nhồi thịt có thể được sử dụng làm gì cho thực đơn trên bàn tiệc cưới ?
- A. Món khai vị
- B. Món chính
- C. Món nóng
- D. Món tráng miệng
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 235863
Ngộ độc thức ăn có mấy nguyên nhân?
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 235865
Để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm có các biện pháp nào được sử dụng?
- A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố
- B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc
- C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng
- D. Đáp án A, B C đúng
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 235866
Nhiễm trùng thực phẩm là gì?
- A. Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.
- B. Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc
- C. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm
- D. Đáp án A và B