Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 299481
Kết quả phép tính \(x\left( {x - y} \right) + y\left( {x + y} \right)\) tại \(x = - 3\) và \(y = 4\) là:
- A. \(1\)
- B. \(7\)
- C. \( - 25\)
- D. \(25\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 299483
Khai triển biểu thức \({\left( {x - 2y} \right)^3}\) ta được kết quả là:
- A. \({x^3} - 8{y^3}\)
- B. \({x^3} - 2{y^3}\)
- C. \({x^3} - 6{x^2}y + 6x{y^2} - 2{y^3}\)
- D. \({x^3} - 6{x^2}y + 12x{y^2} - 8{y^3}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 299484
Giá trị biểu thức \({2009^2} - 2018.2009 + {1009^2}\) có bao nhiêu chữ số \(0\)?
- A. \(6\)
- B. \(2\)
- C. \(4\)
- D. \(0\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 299486
Đa thức \(4{x^2} - 12x + 9\) phân tích thành nhân tử là:
- A. \({\left( {2x - 3} \right)^2}\)
- B. \(2x + 3\)
- C. \(4x - 9\)
- D. \({\left( {2x + 3} \right)^2}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 299490
Hình nào sau đây là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau?
- A. Hình thang
- B. Hình thang cân
- C. Hình thang vuông
- D. Hình bình hành
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 299493
Cho tam giác \(ABC\) có cạnh \(BC = 8cm\) và \(D,\,\,E,\,\,M,\,\,N\) lần lượt là trung điểm của \(AB,\,\,AC,\,\,BD\) và \(CE\) (như hình vẽ). Khi đó, \(MN = ?\)
- A. \(7cm\)
- B. \(5cm\)
- C. \(6cm\)
- D. \(4cm\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 299497
Cho hình bình hành \(ABCD\) có \(\angle A = {60^0}\). Khi đó, hệ thức nào sau đây là không đúng?
- A. \(\angle D = {60^0}\)
- B. \(\angle B = 2\angle C\)
- C. \(\angle C = {60^0}\)
- D. \(\angle A = \frac{{\angle B}}{2}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 299499
Hình chữ nhật có độ dài cạnh \(5cm\) và \(12cm\) thì khoảng cách từ giao điểm hai đường chéo đến mỗi đỉnh là
- A. \(17cm\)
- B. \(8,5cm\)
- C. \(6,5cm\)
- D. \(13cm\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 299522
Thực hiện phép tính \(\left(3 x^{2} y-6 x y+9 x\right)\left(-\frac{4}{3} x y\right)\)
- A. \(-4 x^{3} y^{2}+3 x^{2} y^{2}- x^{2} y\)
- B. \(- x^{3} y^{2}+4 x^{2} y^{2}-12 x^{2} y\)
- C. \(-4 x^{3} y^{2}+8 x^{2} y^{2}-12 x^{2} y\)
- D. \(- x^{3} y^{2}+3 x^{2} y^{2}-12 x^{2} y\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 299524
Thực hiện phép tính \((4 x y+3 y-5 x) x^{2} y\)
- A. \(4 x^{3} y^{2}+3 x^{2} y^{2}-5 x^{3} y\)
- B. \(4 x^{3} y^{2}- x^{2} y^{2}-5 x^{3} y\)
- C. \(4 x^{2} y^{2}+3 x^{2} y-5 x^{3} y\)
- D. \(4 x^{3} y^{2}- x^{2} y^{2}-5 x^{2} y\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 299525
Thực hiện phép tính \((4 x-5)(3 x+2)\) ta được:
- A. \(3x-10\)
- B. \(12 x^{2}-11x-10\)
- C. \(12 x^{2}-7 x-10\)
- D. \(x^{2}-7 x-10\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 299526
Tìm x biết \(\begin{aligned} &\text {} 0,6 x(x-0,5)-0,3 x(2 x+1,3)=0,138 \end{aligned}\)
- A. x=-1
- B. x=1,5
- C. x=0,2
- D. x=3,8
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 299527
Tìm x biết \(\begin{aligned} &\text { } 4(x+3)(3 x-2)-3(x-1)(4 x-1)=-27 \end{aligned}\)
- A. x=-1
- B. x=3
- C. x=5
- D. x=0
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 299528
Phân tích đa thức \(x^{2}-4 y^{2}-2 x+4 y\) thành nhân tử:
- A. \((x-2 y)(x+y-2)\)
- B. \((x- y)(x+2 y-2)\)
- C. \((x-2 y)(x+2 y-2)\)
- D. \(x(x-2 y)(x+2 y-2)\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 299529
Thực hiện phép tính \((x+2)^{2}-x(x+5)\)
- A. 2x+1
- B. -x+4
- C. x
- D. 3x-2
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 299530
Các góc của tứ giác có thể là:
- A. 4 góc nhọn
- B. 4 góc vuông
- C. 4 góc tù
- D. 1 góc vuông, 3 góc nhọn
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 299531
Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng.
- A. Hai đỉnh kề nhau: A,C
- B. Hai cạnh kề nhau: AB,DC
- C. Điểm M nằm trong tứ giác ABCD và điểm NN nằm ngoài tứ giác ABCD
- D. Điểm M nằm ngoài tứ giác ABCD và điểm N nằm trong tứ giác ABCD
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 299532
Tứ giác ABCD có góc A = 1010, góc B = 1000. Các tia phân giác của các góc C và D cắt nhau ở E. Các đường phân giác của các góc ngoài tại các đỉnh C và D cắt nhau tại F. Tính góc (CED)
- A. 1000
- B. 1050
- C. 1100
- D. 1150
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 299533
Cho hình thang ABCD ( AB // CD), Gọi E là giao điểm của AD và BC, Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AE, BE, AC, BD. Hình MNPQ là hình gì?
- A. Hình thang cân
- B. Hình thang
- C. Hình bình hành
- D. Hình chữ nhật
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 299534
Câu nào sau đây là đúng khi nói về hình thang:
- A. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song
- B. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau
- C. Hình thang là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau
- D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 299535
Tìm giá trị lớn nhất của các đa thức \(B=2 \mathrm{x} y-4 y+16 \mathrm{x}-5 \mathrm{x}^{2}-y^{2}-14\)
- A. \(x=\frac{1}{2} ; y=-1\)
- B. \(x=\frac{3}{2}\)
- C. \(x=\frac{-5}{2} ; y=-\frac{3}{2}\)
- D. \(x=\frac{3}{2} ; y=-\frac{1}{2}\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 299537
Điền hạng tử thích hợp vào chỗ có dấu * của \(x^{2}+4 x+*=(**+***)^{2} \) để có hằng đẳng thức:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 299538
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} & 4 x^{8}-4 x^{2} y^{6} \end{aligned}\) thành nhân tử
- A. \(4 x(x-y)(x+y)\left(x^{4}+x^{2} y^{2}+y^{4}\right)\)
- B. \(4 x^{2}(x-y)(x+y)\left(x^{4}+x^{2} y^{2}+y^{4}\right)\)
- C. \(4 x^{2}(x-y)(x+y)\)
- D. \(x^{2}(x-y)(x+y)\left(x^{4}+x^{2} y^{2}+y^{4}\right)\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 299540
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} & a^{8}-1 \end{aligned}\) thành nhân tử:
- A. \(\left(a^{2}+1\right)\left(a^{4}+1\right)\)
- B. \((a+1)\left(a^{2}+1\right)\left(a^{4}+1\right)\)
- C. \((3a-1)\left(a^{2}+1\right)\left(a^{4}+1\right)\)
- D. \((a-1)(a+1)\left(a^{2}+1\right)\left(a^{4}+1\right)\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 299541
Tìm x biết \(\begin{aligned} &x^{2}-3 x=0 \end{aligned}\)
- A. x=0;x=3
- B. x=3
- C. x=0
- D. x=-1;x=3
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 299543
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &(a+b+c)^{2}+(a+b-c)^{2}-4 c^{2} \end{aligned}\) thành nhân tử:
- A. (a+b+c)(a+b-c)
- B. \(2(a+b+c)(a+b-c)\)
- C. \(-3(a+b+c)(a+b-c)\)
- D. \((ab+c)(ab-c)\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 299547
Cho tam giác ABC đều, cạnh 2cm; M,N là trung điểm của AB và AC. Chu vi của tứ giác MNCB bằng
- A. 5cm.
- B. 6cm.
- C. 4cm.
- D. 7cm.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 299549
Một hình thang có đáy lớn là 5cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 0,8cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là
- A. 4,7cm.
- B. 4,8cm.
- C. 4,6cm.
- D. 5cm.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 299551
Hãy chọn câu đúng.
- A. Hình thang cân có trục đối xứng là đường trung trực của hai đáy.
- B. Tam giác có trục đối xứng là đường trung tuyến.
- C. Tam giác có trục đối xứng là đường cao.
- D. Hình thang vuông có trục đối xứng là đường trung bình của nó.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 299553
Cho tam giác ABC cân tại B , các đường trung tuyến AA',BB',CC' . Trục đối xứng của tam giác ABC là:
- A. AA′
- B. BB′
- C. AA′ và CC′
- D. CC′
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 299555
Thực hiện phép tính \(\frac{\left(2 x y^{2}\right)^{3} \cdot\left(3 x^{2} y\right)^{2}}{\left(-2 x^{3} y^{2}\right)^{2}}\).
- A. \(\frac{3}{2} x y^{4}\)
- B. \(\frac{1}{2} x y^{4}\)
- C. \(2x^2 y^{4}\)
- D. \(\frac{-5}{2} x y^{4}\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 299558
Thực hiện phép chia \(x^{5}+x^{4}+1: x^{2}+x+1\)
- A. \({x^3} -2x^2+ x + 1\)
- B. \({x^3} - x + 1\)
- C. \({x^3} - 2x + 1\)
- D. \({x^3} -3 x + 1\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 299561
Thực hiện phép tính \(\left(27 x^{3}-8 y^{6}\right):\left(3 x-2 y^{2}\right)\).
- A. \(9 x^{2}+6 x y^{2}+4 y^{4}\)
- B. \( x^{2}+6 x y^{2}+4 y^{4}\)
- C. \(9 x^{2}-1\)
- D. \(9 x^{2}-6 x y^{2}\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 299562
Thực hiện phép chia \( \begin{array}{I} \left( { - 5{x^3}{y^2} + {x^2}{y^3} - {x^3}y} \right):\left( { - {x^2}y} \right) \end{array} \) ta được:
- A. \( 5xy -2 {y^2} + x\)
- B. \( 5xy - {y^2} + x\)
- C. \( 5xy - {y^2} + xy^2\)
- D. \( 5x^2y - {y^2} + x\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 299564
Thực hiện phép chia \(x^{8}+x^{4}+1: x^{2}+x+1\)
- A. \(\left(x^{4}3-x^{2}+1\right)\left(x^{2}+1-x\right)\)
- B. \(\left(x^{4}+x^{2}+1\right)\left(x^{2}+1-x\right)\)
- C. \(\left(x^{4}-x^{2}+1\right)\left(x^{2}+1-x\right)\)
- D. \(\left(x^{4}-5x^{2}+1\right)\left(x^{2}+1-x\right)\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 299565
Thu gọn ta được \(\mathrm{B}=\frac{x+3}{x+1}-\frac{2 x-1}{x-1}-\frac{x-3}{x^{2}-1}\)
- A. \(\frac{x+3}{x+1}\)
- B. \(\frac{3x+3}{x+1}\)
- C. \(\frac{x+3}{x-1}\)
- D. -1
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 299566
Cho ABC cân tại A, lấy điểm D trên AB, E trên AC sao cho AD=CE, gọi I là trung điểm của DE, K là giao điểm AI và BC. ADKF là hình nào dưới đây:
- A. Hình thang
- B. Hình thang cân
- C. Hình thang vuông
- D. Hình bình hành
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 299568
Cho hình bình hành ABCD, đường cao ứng với cạnh DC là AH = 6cm; cạnh DC = 12cm . Diện tích của hình bình hành ABCD là:
- A. 72cm2
- B. 82cm2
- C. 92cm2
- D. 102cm2
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 299569
Tính đường chéo d của một hình chữ nhật, biết các cạnh a = 3cm, b = 5cm (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
- A. \(\sqrt{33}\)
- B. \(\sqrt{34}\)
- C. \(\sqrt{3}\)
- D. \(\sqrt{35}\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 299571
Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua I. Tứ gáic AMCK là hình gì?
- A. Hình vuông
- B. Hình thoi
- C. Hình chữ nhật
- D. Cả A, B, C đều sai