Câu hỏi (18 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 111841
Cho tập hợp A = { a ; 5 ; b ; 7 }
- A. 5 \( \in \) A
- B. 0 \( \in \) A
- C. 7 \( \notin \) A
- D. a \( \notin \) A
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 111842
Tập hợp M = { 0 ; 1 ; 2 ; 3;…;100.} có số phần tử là:
- A. 99
- B. 100
- C. 101
- D. 102
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 111843
Nếu a chia hết cho 3 và b chia hết cho 6 thì a + b chia hết cho:
- A. 3
- B. 6
- C. 9
- D. 5
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 111844
Số vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5 là :
- A. 425
- B. 693
- C. 660
- D. 256
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 111845
Tập hợp Q = { 1 ; 2 ; 3;…;55.} có thể viết là:
- A. Q = { x ϵ N/ 1< x < 55.}
- B. Q = { x ϵ N/ 0< x < 55.}
- C. Q = { x ϵ N/ 1< x< 56.}
- D. Q = { x ϵ N/ 1 ≤ x ≤ 55.}
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 111846
Cặp số chia hết cho 2 là :
- A. (234 ; 415).
- B. (312 ; 450).
- C. (675 ; 530).
- D. (987 ; 123)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 111847
Số 39 là :
- A. số nguyên tố.
- B. hợp số
- C. không phải là số nguyên tố.
- D. không phải là hợp số.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 111849
Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu:
- A. M cách đều hai điểm AB
- B. M nằm giữa hai điểm A và B
- C. M nằm giữa hai điểm A và B và M cách đều hai điểm A và B.
- D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 111850
Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư (15) giao của hai tập hợp này là:
- A. A = { 0; 1; 2; 3; 5 }
- B. B = { 1; 5 }
- C. C = { 0; 5 }
- D. D = { 5 }
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 111851
Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau ?
- A. 3 và 11
- B. 4 và 6
- C. 2 và 6
- D. 9 và 12
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 111852
Cho điểm B nằm giữa 2 điểm A và C. Tia đối của tia BA là
- A. tia AB
- B. tia BC
- C. tia AC
- D. tia CA
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 111853
Cho 4 đường thẳng phân biệt. Có thể tạo ra nhiều nhất bao nhiêu giao điểm:
- A. 3 giao điểm
- B. 4 giao điểm
- C. 5 giao điểm
- D. 6 giao điểm
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 111854
Viết tập hợp Q = { x ϵ N/ 13 ≤ x ≤ 19}bằng cách liệt kê các phần tử.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 111855
Thực hiện các phép tính sau ( một cách hợp lý):
a. 234 – 122 : 144
b. 25. 76 + 24.25
c. 80 – [ 130 – (12 – 4 )2]
d. 1 +2 + 3 + … + 101.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 111856
Cho các số sau: 3241, 645, 21330, 4578.
a. Tìm số chia hết cho 2 và 3?
b. Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9?
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 111857
Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng (hiệu ) sau là số nguyên tố hay hợp số? Vì sao?
a) 812 – 234.
b) 3.5.7.11 + 3.6.8.9.10.
c) 3.5.7.9.11 + 13.17.19.23.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 111858
a) Tìm ƯCLN (24,36).
b) Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15 , hàng 18 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của khối 6.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 111859
Trên tia Ax, vẽ hai điểm B, C sao cho AB= 3cm, AC= 6cm.
a) Điểm B có nằm giữa hai điểm A và C không? Vì sao?
b) So sánh AB và BC.
c) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao ?
d) Vẽ tia Ax’ là tia đối của tia Ax. Trên tia Ax’ lấy điểm D sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng DB. Tính độ dài đoạn thẳng DB.