Câu hỏi (22 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 125638
Tìm cách viết đúng trong các cách viết sau ?
- A. \(\frac{2}{3} \in N\)
- B. \(0 \in N*\)
- C. \(0 \in N\)
- D. \(0 \notin N\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 125639
Cho tập hợp X = {1; 2; 4; 7}. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp X?
- A. {1; 7}
- B. {1; 5}
- C. {2; 5}
- D. {3; 7}
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 125640
Gọi A là tập hợp các chữ số của số 2002 thì :
- A. A = { 2;0}
- B. A= {2;0; 0;2}
- C. A = { 2}
- D. A = {0}
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 125641
Tích 34 . 35 được viết gọn là
- A. 320
- B. 620
- C. 39
- D. 920
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 125642
Cho phép nhân: 25. 5. 4. 27. 2 = ? Cách làm nào là hợp lý nhất ?
- A. (25. 5. 4. 27). 2
- B. (25. 4 ). ( 5. 2 ). 27
- C. ( 25. 5. 4) . 27. 2
- D. ( 25. 4. 2) . 27. 5
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 125643
Kết quả của phép nhân : 10.10.10.10.10 là :
- A. 105
- B. 106
- C. 104
- D. 107
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 125644
Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là :
- A. Nhân và chia => Luỹ thừa => Cộng và trừ
- B. Cộng và trừ => Nhân và chia => Luỹ thừa
- C. Luỹ thừa => Nhân và chia => Cộng và trừ
- D. Luỹ thừa => Cộng và trừ => Nhân và chia
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 125645
Tìm điều kiện của x để biểu thức A = 12+14+16 +x chia hết cho 2.
- A. x là số chẵn.
- B. x là số lẻ
- C. x là số tự nhiên
- D. \(x \in \left\{ {0;1;2;3;4} \right\}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 125646
Cho 4 số tự nhiên: 1234; 3456; 5675; 7890. Trong 4 số trên có bao nhiêu số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 125647
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
- A. 323
- B. 246
- C. 7421
- D. 7859
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 125652
Kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố của 24 là:
- A. 8.3
- B. 2.32
- C. 22.3
- D. 23.3
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 125661
Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 là:
- A. {2 ; 4 ; 8}.
- B. {2 ; 4 ; 8 ; 16}.
- C. {1 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 16}.
- D. {1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16}.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 125663
Số nào sau đây là bội chung của 6 và 8 ?
- A. 2
- B. 24
- C. 1
- D. 3
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 125665
Tìm ƯCLN(18; 60 ).
- A. 6
- B. 180
- C. 12
- D. 30
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 125667
Hình ảnh của điểm là
- A. Chữ cái in hoa
- B. Chữ cái in thường
- C. Vạch thẳng
- D. Dấu chấm nhỏ
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 125669
Số đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước là:
- A. Vô số đường thẳng
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 128427
Viết tập hợp E các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 bằng cách liệt kê các phần tử ?
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 128429
Thực hiện các phép tính
a) 58.26 + 74.58
b) 200: [117 - (23 - 6)]
c)5.22 – 27:32
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 128432
Tìm số tự nhiên x, biết:
11.x +5 = 34:3
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 128436
Không làm tính,em hãy giải thích các tổng(hiệu) sau có chia hết cho 9 không?
a) 126 + 513
b) 7164 - 2135
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 128438
Tìm ƯC(36,54)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 128439
Cho đoạn thẳng AB = 10 cm, vẽ điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC= 5cm
a) Trong ba điểm A, B ,C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao?
b) C có phải là trung điểm của AB?Vì sao