Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 308371
Cho tập hợp B={2;3;4;5}. Chọn câu sai.
- A. 2 ∈ B
- B. 5 ∈ B
- C. 1 ∉ B
- D. 6 ∈ B
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 308374
Tập hợp số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là:
- A. N
- B. N*
- C. {N}
- D. Z
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 308375
Cho tập A = {x ∈ ℕ | x ⋮ 2}, B = {x ∈ ℕ | x ≤ 10} . Tập hợp C gồm các phần tử thuộc cả A và B gồm bao nhiêu phần tử?
- A. 5
- B. 6
- C. 7
- D. 8
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 308384
Thực hiện phép chia \({9^{25}}:{9^{12}}\) ta được:
- A. \({9^7}\)
- B. \({9^3}\)
- C. \({9^5}\)
- D. \({9^9}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 308386
Hãy viết các số tự nhiên đã cho sau đây bằng số La Mã: 34;47;1000
- A. XXXIV;XLIV;M
- B. XXXIV;XLVII;M
- C. XXXIIII;XXXXVII;M
- D. XXXIV;IVVII;M
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 308391
Số tự nhiên liền trước của số tự nhiên x - 2 là đáp án nào sau đây?
- A. x + 1
- B. x - 3
- C. x - 1
- D. x + 3
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 308399
Cho hình vuông có chu vi 28 cm. Tính độ dài cạnh hình vuông đã cho
- A. 4cm
- B. 7 cm
- C. 14 cm
- D. 8 cm
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 308407
Tìm x biết \(x \in BC\left( {2;3;5} \right);200 < x < 220\)
- A. x=210
- B. x=130
- C. x=230
- D. x=215
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 308408
Tìm: \(BCNN\left( {2;3;5} \right) \)
- A. 30
- B. 45
- C. 60
- D. 72
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 308413
Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6C.
- A. 40 học sinh.
- B. 42 học sinh.
- C. 45 học sinh.
- D. 48 học sinh.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 308414
Viết tập hợp \(R = \left\{ {23;24;25;26;27;28} \right\}\) bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử trong tập hợp ta được:
- A. \(R = \{ x \in \mathbb{N}\mid 23 \le x < 29\} .\)
- B. \(R = \{ x \in \mathbb{N}\mid 24 \le x < 29\} .\)
- C. \(R = \{ x \in \mathbb{N}\mid 23< x < 29\} .\)
- D. \(R = \{ x \in \mathbb{N}\mid 1 \le x < 29\} .\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 308418
Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là:
- A. 999
- B. 988
- C. 989
- D. 987
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 308422
Cho một hình thang có đáy lớn bằng 50m, chiều cao bằng 80% đáy lớn, đáy bé bằng 90% chiều cao. Hỏi diện tích hình thang này bằng bao nhiêu?
- A. 1520m2
- B. 1420m2
- C. 1720m2
- D. 1620m2
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 308426
Cho hình thang cân EFGH, biết chu vi hình thang là 68 cm, chiều dài 2 cạnh đáy lần lượt là 20 cm và 26 cm. Tính chiều dài cạnh bên của hình thang
- A. 12 cm
- B. 9 cm
- C. 10 cm
- D. 11 cm
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 308438
Tính \(5^{6}: 5^{3}+2^{3} \cdot 2^{2}\)
- A. 52
- B. 157
- C. 64
- D. 98
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 308439
Kết quả của phép toán \({3^3} + 125:5 - 8.4\) là:
- A. 10
- B. 22
- C. 20
- D. 30
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 308440
Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn \({4^3}.x - {2^2}.x = {15^2} + 15\)
- A. 4
- B. 3
- C. 2
- D. 5
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 308445
Tìm giá trị của x thỏa mãn 165 - (35:x + 3).19 = 13
- A. x = 7
- B. x = 8
- C. x = 9
- D. x = 10
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 308446
Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây đúng với biểu thức có dấu ngoặc?
- A. [ ] → ( ) → { }
- B. [ ] → ( ) → { }
- C. { } → [ ] → ( )
- D. [ ] → { } → ( )
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 308449
Chọn phương án sai trong các phương án sau?
- A. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.
- B. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
- C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành.
- D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 308451
Diện tích của một hình thoi là 100 m2 và một đường chéo dài 20 dm. Độ dài đường chéo còn lại là:
- A. 50 dm
- B. 25 m
- C. 50 m
- D. 5 dm
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 308453
Tìm: \(\begin{array}{l} ƯCLN\left( {120;160} \right) \end{array}\)
- A. 30
- B. 40
- C. 20
- D. 10
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 308466
Tìm số tự nhiên a biết rằng 264 chia a dư 24 và 363 chia a dư 43.
- A. 20
- B. 40
- C. 60
- D. 80
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 308470
Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;a;c;5;b;11;0;d} \right\}\). Tập hợp con có 4 phần tử của A là
- A. \(\left\{ {5;b;c;10} \right\}\)
- B. \(\left\{ {5;b;f;d} \right\}\)
- C. \(\left\{ {5;b;c;d} \right\}\)
- D. \(\left\{ {5;b;c;g} \right\}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 308472
Hình nào dưới đây là hình biểu diễn tam giác đều?
- A. Hình a)
- B. Hình b)
- C. Hình c)
- D. Hình d)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 308473
Cho phát biểu sau: “……….. là hình có ba cạnh bằng nhau và ba góc bằng nhau bằng 600. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
- A. Hình vuông
- B. Hình lục giác đều
- C. Hình tam giác đều
- D. Cả A, B và C đều sai.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 308481
Phân tích 210 ra thừa số nguyên tố ta được:
- A. \( 210 = 2^3.5.7\)
- B. \( 210 = 2.5.7\)
- C. \( 210 = 2.3.7\)
- D. \( 210 = 2.3.5.7\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 308484
Ba số tự nhiên lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố là?
- A. 1, 3, 5
- B. 3, 5, 7
- C. 5, 7, 9
- D. 7, 9, 11
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 308488
Trong các cách viết sau, cách nào được gọi là phân tích 20 ra thừa số nguyên tố?
- A. 20 = 4.5
- B. 20 = 2.10
- C. 20 = 22.5
- D. 20 = 10:2
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 308493
Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó chia hết cho 3 và không chia hết cho 9. Có bao nhiêu số thoả mãn điều kiện trên?
- A. 4
- B. 5
- C. 6
- D. 7
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 308496
Chọn câu trả lời sai. Trong các số 825; 9180; 21780; 3071
- A. Có ba số số chia hết cho 5
- B. Có ba số chia hết cho 3
- C. Có hai số chia hết cho 10
- D. Không có số nào chia hết cho 9
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 308502
Chu vi hình thoi có cạnh 5dm là:
- A. 20 cm
- B. 200 dm
- C. 25 dm
- D. 200 cm
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 308503
Một mảnh giấy hình chữ nhật có chiều dài 12cm và diện tích mảnh giấy hình chữ nhật là 96 cm2. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật:
- A. 8 cm
- B. 30 cm
- C. 40 cm
- D. 60 cm
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 308505
Một hình thang cân có diện tích 200 m2 và chiều cao là 10m. Tính tổng độ dài hai đáy của hình thang cân:
- A. 40 m
- B. 20 m
- C. 10 m
- D. 2 m
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 308510
Tìm x, biết: 1230 : 3(x – 20) = 10
- A. 60
- B. 61
- C. 62
- D. 63
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 308512
Tính giá trị biểu thức sau: \(2^{4} .5-\left[131-(13-4)^{2}\right]\)
- A. 12
- B. 30
- C. 21
- D. 15
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 308513
Tính giá trị biểu thức \(\mathrm{A}=21.7^{2}-11.7^{2}+90.7^{2}+49.125 .16\)
- A. 49.100 .23
- B. 49.100 .21
- C. 49.100
- D. 4700
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 308514
Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{aligned} &2.3^{x}=10.3^{12}+8.27^{4} \end{aligned}\):
- A. x=12
- B. x=21
- C. x=14
- D. x=21
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 308518
Tìm x biết \( \begin{aligned} &x:{4^3} = {4^8} \end{aligned} \)
- A. \(x = {4^{5}}\)
- B. \(x = {4^{24}}\)
- C. \(x = {4^{11}}\)
- D. \(x = 4^{112}\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 308526
Có bao nhiêu tính chất dưới đây là tính chất của hình thang cân?
a) Trong hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
b) Trong hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau.
c) Trong hình thang cân có hai góc kề một đáy bằng nhau.
d) Trong hình thang cân có hai cặp cạnh đối song song với nhau.
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4