Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 308368
Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4} và tập hợp B = {3; 4; 5}. Tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập A nhưng không thuộc tập hợp B là?
- A. C = {5}
- B. C = {1; 2; 5}
- C. C = {1; 2}
- D. C = {2; 4}
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 308369
Tập hợp A = {x|22 < x ≤ 27} dưới dạng liệt kê các phần tử là?
- A. A = {22; 23; 24; 25; 26}
- B. A = {22; 23; 24; 25; 26; 27}
- C. A = {23; 24; 25; 26; 27}
- D. A = {23; 24; 25; 26; 27}
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 308370
Tập hợp P gồm các số tự nhiên lớn hơn 50 và không lớn hơn 57. Kết luận nào sau đây sai?
- A. 55 ∈ P
- B. 57 ∈ P
- C. 50 ∉ P
- D. 58 ∈ P
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 308381
Tìm x biết \(\begin{aligned} &{5^{22}}.x = {5^{25}} \end{aligned} \)
- A. x=25
- B. x=12
- C. x=125
- D. x=81
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 308382
Thực hiện phép chia \({x^{72}}:{x^{54}}\).
- A. \(x^{16}\)
- B. \(x^{12}\)
- C. \(x^{13}\)
- D. \(x^{18}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 308388
Có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn 1997?
- A. 998
- B. 999
- C. 997
- D. 1000
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 308394
Tính 145.50 - 15.50 + 70.50 là bằng bao nhiêu?
- A. 1000
- B. 5000
- C. 10000
- D. 50000
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 308395
Một tàu hỏa cần chở 1500 khách. Biết rằng mỗi toa có 12 khoang, mỗi khoang có 8 chỗ ngồi. Hãy cho biết tàu hỏa cần ít nhất bao nhiêu toa để chở hết số khách tham quan.
- A. 17
- B. 16
- C. 15
- D. 14
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 308397
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các phương án sau ?
- A. Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau.
- B. Hình vuông là tứ giác có 4 góc bằng nhau.
- C. Hình vuông là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau.
- D. Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 308400
Cho hình vuông có chu vi 32 cm. Hãy tính độ dài cạnh hình vuông đã cho.
- A. 10cm
- B. 15 cm
- C. 5 cm
- D. 8 cm
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 308401
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 13 và nhỏ hơn 3000 là bao nhiêu phần tử?
- A. 1493
- B. 2987
- C. 1492
- D. Một số khác
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 308402
Số tự nhiên liền trước của số tự nhiên m là đáp án nào sau đây?
- A. m - 1
- B. m + 1
- C. m + 2
- D. m - 2
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 308409
Tìm x biết \(x \in BC\left( {2;4;5;8} \right);100 < x < 150\)
- A. x=144
- B. x=120
- C. x=210
- D. x=150
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 308412
Có bao nhiêu bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45.
- A. 4
- B. 5
- C. 6
- D. 7
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 308416
Viết tập hợp \({\rm{ }}T = \{ x \in \mathbb{N}\mid 4 \le x < 9\} \) bằng cách liệt kê các phần tử trong tập hợp ta được:
- A. \(T = \left\{ {4;5;6;7;8;9} \right\}\)
- B. \(T = \left\{ {4;5;6;7;8} \right\}\)
- C. \(T = \left\{ {5;6;7;8} \right\}\)
- D. \(T = \left\{ {4;9} \right\}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 308417
Trong các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 999. Chữ số 2 có mặt bao nhiêu lần?
- A. 200 lần
- B. 250 lần
- C. 290 lần
- D. 300 lần
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 308425
Tính chu vi của hình thang, biết đáy lớn = 12 cm; đáy bé = 10 cm; hai cạnh bên lần lượt = 7 cm và 8 cm
- A. 44 cm
- B. 20 cm
- C. 37 cm
- D. 22 cm
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 308434
Giá trị của biểu thức \(17 + {3.2^3}\) bằng
- A. 233
- B. 35
- C. 160
- D. 41
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 308436
Tìm số tự nhiên x biết \(15 x-55=5^{2} \cdot 5\)
- A. x=14
- B. x=65
- C. x=12
- D. x=0
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 308437
Tính \(90-\left[120-(15-6)^{2}\right]\)
- A. 10
- B. 51
- C. 69
- D. 72
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 308447
Khẳng định nào sau đây là sai?
- A. Hình vuông vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật
- B. Hình vuông là hình chữ nhật nhưng không là hình thoi
- C. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau
- D. Hình vuông có đường chéo là phân giác các góc trong hình vuông
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 308448
Trong một tam giác đều thì mỗi góc bằng bao nhiêu độ?
- A. 60°
- B. 30°
- C. 40°
- D. 50°
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 308452
Tìm \(\begin{array}{l} ƯCLN\left( {30;42} \right) \end{array}\)
- A. 2
- B. 3
- C. 6
- D. 4
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 308467
Một lớp học có 24 HS nam và 18 HS nữ. Có bao nhiêu cách chia tổ sao cho số nam và số nữ được chia đều vào các tổ?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 308468
Cho tập hợp\(A = \left\{ {1;2;3;a;c;5;b;11;0;d} \right\}\). Tập hợp con có 5 phần tử của A là
- A. \(\left\{ {1;2;3;c;0} \right\}\)
- B. \(\left\{ {1;2;f;c;0} \right\}\)
- C. \(\left\{ {1;9;i;c;0} \right\}\)
- D. \(\left\{ {1;c;0} \right\}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 308469
Cho tập hợp B={a;b;c;1;2}. Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp B là đáp án nào sau đây?
- A. 11
- B. 10
- C. 12
- D. 9
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 308476
Hình lục giác đều có bao nhiêu đường chéo?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 6
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 308477
Hình nào có số cạnh ít nhất trong các hình sau:
- A. Hình tam giác đều
- B. Hình vuông
- C. Hình lục giác đều
- D. Cả ba hình có số cạnh bằng nhau.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 308478
Chọn kết luận đúng về số tự nhiên x thỏa mãn 5x - 46:23 = 18
- A. x là số chẵn
- B. x là số lẻ
- C. x là số có hai chữ số
- D. x = 0
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 308479
Cho biết 156.(x - 2002) = 156. Tìm x.
- A. x = 2001
- B. x = 2000
- C. x = 2003
- D. x = 2002
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 308480
Phân tích 315 ra thừa số nguyên tố ta được:
- A. \(315 = {3^2}.5.7\)
- B. \(315 = {3}.5.7\)
- C. \(315 = {3^3}.5.7\)
- D. \(315 = {3^3}.7\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 308486
Tìm số tự nhiên a sao cho 6 - a là số nguyên tố?
- A. a = 1, a = 3
- B. a = 1; a = 5
- C. a = 3, a = 7
- D. a = 1, a = 7
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 308494
Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 9 ta được bao nhiêu số thoả mãn?
- A. 3
- B. 4
- C. 2
- D. 5
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 308500
Hình chữ nhật có chu vi bằng 28 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó biết chiều dài hơn chiều rộng 6cm.
-
A.
24 cm2
- B. 187 cm2
- C. 66 cm2
- D. 40 cm2
-
A.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 308501
Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy là 5 m và 3,2 m; chiều cao là 4 m. Diện tích của hình thang cân này là:
-
A.
8,2 m2
- B. 4,1 m2
- C. 16,4 m2
- D. 14,8 m2
-
A.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 308509
Tìm x, biết: 250 – 10.(24 – 3x):15 = 244
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 308515
Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{aligned} &(7 x-11)^{3}=2^{5} .5^{2}+200 \end{aligned}\):
- A. x=7
- B. x=9
- C. x=12
- D. x=3
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 308517
Tìm x biết \( \begin{aligned} &x:{9^3} = {9^{11}} \end{aligned} \)
- A. \(x = {9^{14}}\)
- B. \(x = {9^{12}}\)
- C. \(x = {9^{7}}\)
- D. \(x = {9^{33}}\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 308521
Thực hiện phép tính: \(12 : \{390 : [500 - (125 + 35 . 7)]\)
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 308527
Hình nào dưới đây là hình bình hành?
- A. Hình 1
- B. Hình 2
- C. Hình 3
- D. Hình 4