Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 307935
Cho tập hợp M = {a; b; c} . Số tập con của M mà có hai phần tử là:
- A. 7
- B. 8
- C. 6
- D. 3
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 307937
Viết tập hợp P các chữ số của số: 3456
- A. P = {2; 6; 3; 5}
- B. P = {3; 5}
- C. P = {3; 4; 5; 6}
- D. P = {3456}
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 307940
Cho hai tập hợp:
\(A = \left\{ {} \right.\)Tuấn, Dũng\(\left. {} \right\}\),
\(B =\left\{ {} \right.\)cam, táo, ổi\(\left. {} \right\}.\)
Viết được bao nhiêu tập hợp, mỗi tập hợp gồm một phần tử của tập hợp A và một phần tử của tập hợp B ?
- A. 3
- B. 5
- C. 6
- D. 8
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 307941
Cho tập hợp A={x∣12≤x<15}. Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử
- A. A={13;14}
- B. A={13;14;15}
- C. A={12;13;14;15}
- D. A={12;13;14}
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 307942
Tìm số tự nhiên x, biết: 18 . (x - 16) = 18
- A. x = 16
- B. x = 17
- C. x = 18
- D. x = 19
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 307943
Tìm số tự nhiên x, biết: (x - 34) . 15 = 0
- A. x = 33.
- B. x = 34.
- C. x = 35.
- D. x = 36.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 307944
Tính: 28 . 64 + 28 . 36
- A. 2700
- B. 2900
- C. 2800
- D. 2400
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 307945
Tính 2 + 4 + 6 + 8 + ... + 100.
- A. 2550
- B. 2540
- C. 2560
- D. 2570
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 307946
Tính \({7^{27}}:{7^4} \)
- A. \( {7^{23}}.\)
- B. \( {7^{67}}.\)
- C. \( {7^{13}}.\)
- D. \( {7^{31}}.\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 307947
Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{aligned} & {\left( {x - 7} \right)^2} = {10^5}:{10^3} \end{aligned} \)
- A. x=13
- B. x=9
- C. x=11
- D. x=17
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 307948
Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{aligned} & {\left( {x:12} \right)^3} = {3^{11}}{.3^8} \end{aligned} \)
- A. x=21
- B. x=12
- C. x=36
- D. x=9
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 307949
Hãy chọn câu đúng. Cho hình vẽ. Tứ giác là hình vuông theo dấu hiệu:
- A. Hình thoi có một góc vuông
- B. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau
- C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
- D. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 307950
Cho hình vuông có chu vi 32 cm. Hãy tính độ dài cạnh hình vuông
- A. 10cm
- B. 15 cm
- C. 5 cm
- D. 8 cm
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 307951
Cho hình vuông có chu vi 16 cm. Tính bình phương độ dài một đường chéo của hình vuông.
- A. 32
- B. 16
- C. 24
- D. 18
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 307952
Tập hợp B các số tự nhiên x mà \(x.5 = 20\) có bao nhiêu phần tử?
- A. 4
- B. 3
- C. 2
- D. 1
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 307953
Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;a;c;5;b;11;0;d} \right\}\). Tập hợp con có 6 phần tử của A là
- A. \(\left\{ {1;a;c;5;11;b} \right\}\)
- B. \(\left\{ {1;a;c;11;b} \right\}\)
- C. \(\left\{ {1;a;c;5;11} \right\}\)
- D. \(\left\{ {c;5;11;b} \right\}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 307954
Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;a;c;5;b;11;0;d} \right\}\). Tập hợp con có 3 phần tử của A là
- A. \(\left\{ {1;a;c;b} \right\}\)
- B. \(\left\{ {a;c;b} \right\}\)
- C. \(\left\{ {1;2;a;c;b} \right\}\)
- D. \(\left\{ {a;f;b} \right\}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 307955
Tính chu vi hình thang biết đáy lớn bằng 14cm, đáy bé bằng 10cm, 2 cạnh bên lần lượt bằng 6cm, và 8cm.
- A. 36cm
- B. 38cm
- C. 32cm
- D. 34cm
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 307956
Cho một hình thang có đáy lớn bằng 50m, chiều cao bằng 80% đáy lớn, đáy bé bằng 90% chiều cao. Hỏi diện tích hình thang này bằng bao nhiêu?
- A. 1520m2
- B. 1420m2
- C. 1620m2
- D. 1720m2
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 307957
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Diện tích hình hình hành bằng tích của …”
- A. một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó.
- B. hai cạnh kề nhau.
- C. hai cạnh đối nhau.
- D. nửa tích hai đường chéo
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 307958
Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{aligned} &{\left( { 2x } \right)^3} = 6^9:6^6 \end{aligned} \)
- A. x=2
- B. x=3
- C. x=1
- D. x=0
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 307959
Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{aligned} &{\left( { x + 6} \right)^3} = 216\end{aligned} \)
- A. x=1
- B. x=0
- C. x=2
- D. x=3
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 307960
Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{aligned} &{\left( { x - 1} \right)^3} = 216 \end{aligned} \)
- A. x=4
- B. x=1
- C. x=7
- D. x=8
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 307961
Viết tập hợp B các số tự nhiên có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 3.
- A. \(\mathrm{B}=\{102 ; 120 ; 111 ; 201 ; 210;300\}\)
- B. \(\mathrm{B}=\{102 ; 120 ; 201 ; 210\}\)
- C. \(\mathrm{B}=\{102 ; 120 ; 111 ; 201 ; 210\}\)
- D. \(\mathrm{B}=\{120 ; 111 ; 201 ; 210\}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 307962
Viết tập hợp E các số tự nhiên x mà x + 0 = x.
- A. \(\mathrm{E}=\{0 ; 1 ; 2 ; 3 ; \ldots\}\)
- B. \(\mathrm{E}=\{0 ; 1 ; 2 \}\)
- C. \(\mathrm{E}=\{ 1 ; 2 ; 3 ; \ldots\}\)
- D. \(\mathrm{E}=\{0 ; 1 ; 2 ; 3 \}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 307963
Viết tập hợp \( C = \left\{ {1;2;3;4;5} \right\}\) bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử trong tập hợp ta được:
- A. \(C = \{ x \in {\mathbb{N}^*}\mid x < 5\} \)
- B. \(C = \{ x \in {\mathbb{N}^*}\mid x < 6\} \)
- C. \(C = \{ x \in {\mathbb{N}}\mid x < 5\} \)
- D. \(C = \{ x \in {\mathbb{N}}\mid x < 6\} \)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 307964
Trong các số sau số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 và vừa chia hết cho 5: 1235; 1250; 1350; 100; 903; 930.
- A. 1235; 1250
- B. 903; 100
- C. 1250; 100
- D. 930; 1350
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 307965
Tìm chữ số x, y sao cho số \(\overline {159xy} \) chia hết cho cả 5 và 9
- A. x = 7; y = 0 hoặc x = 3; y = 5
- B. x = 3; y = 0 hoặc x = 7; y = 5
- C. x = 0; y = 3 hoặc x = 5; y = 7
- D. Tất cả đều sai
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 307966
Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó chia hết cho 3 và không chia hết cho 9. Có bao nhiêu số thoả mãn điều kiện trên?
- A. 4
- B. 5
- C. 6
- D. 7
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 307967
Tìm ƯCLN (120, 105)
- A. 15
- B. 35
- C. 105
- D. 315
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 307968
Chọn phương án sai trong các phương án sau?
- A. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.
- B. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
- C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành.
- D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 307969
Cho hình bình hành có chu vi là 480cm, có độ dài cạnh đáy gấp 5 lần cạnh kia và gấp 8 lần chiều cao. Tính diện tích hình bình hành
- A. 4000 cm2
- B. 5000 cm2
- C. 6000 cm2
- D. 3000 cm2
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 307970
Giá trị thập phân của số La Mã XXVIII là
- A. 27
- B. 28
- C. 29
- D. 30
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 307971
Tìm 4 số tự nhiên liên tiếp có tích là 3024
- A. 2,4,6,8
- B. 3,4,5,6
- C. 5,6,7,8
- D. 6,7,8,9
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 307972
Tìm các số tự nhiên a,b,c sao cho 675
- A. a=675;b=677;c=678
- B. a=675;b=676;c=677
- C. a=676;b=677;c=678
- D. Cả A, C đều đúng
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 307973
Với ba chữ số 5;2;6 có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?
- A. 4
- B. 3
- C. 5
- D. 6
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 307974
Tìm x biết \(x \in BC\left( {26;260} \right),500 < x < 600\)
- A. x=500
- B. x=550
- C. x=520
- D. x=505
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 307975
Tìm: \( BCNN\left( {39;260} \right)\)
- A. 130
- B. 72
- C. 13
- D. 780
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 307976
Có bao nhiêu số nguyên tố x thỏa mãn 50 < x < 60?
- A. 2
- B. 8
- C. 5
- D. 4
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 307977
Hình thoi có chu vi bằng 20cm. Tính độ dài cạnh của nó.
- A. 4cm
- B. 5cm
- C. 8cm
- D. Cả A, B, C đều sai