Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 301613
Tập hợp A các số tự nhiên không nhỏ hơn 15 được viết dưới dạng nào sau đây?
- A. \(A = \left\{ {x \in\mathbb{N} |x \le 15} \right\}\)
- B. \(A = \left\{ {x \in\mathbb{N} |x < 15} \right\}\)
- C. \(A = \left\{ {x \in\mathbb{N} |x \ge 15} \right\}\)
- D. \(A = \left\{ {x \in\mathbb{N} |x>15} \right\}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 301614
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 10
- A. A = {5; 6; 7; 8; 9}
- B. A = {6; 7; 8; 9}
- C. A = {6; 7; 8; 9; 10}
- D. A = {6; 7; 8}
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 301616
Cho hai tập hợp A={a;b};B={c;d;e}. Có bao nhiêu tập hợp có hai phần tử trong đó có một phần tử thuộc A và một phần tử thuộc B?
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 301618
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 1010 nhưng không vượt quá 2012 là:
- A. 500
- B. 1000
- C. 1001
- D. 501
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 301619
Tìm \(A \cap B\) biết: A = {1;4;7;10;13;16;19;22;25}; B = {4;6;8;10;12;14;16;18;20}
- A. \(A \cap B\) = {10;16}
- B. \(A \cap B\) = {4;10}
- C. \(A \cap B\) = {4;16}
- D. \(A \cap B\) = {4;10;16}
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 301620
Cho tập hợp A = {3; 5; 7}. Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng?
- A. \({\rm{\{ }}5;7\} \subset A\)
- B. \({\rm{\{ }}7\} \in A\)
- C. \(7 \subset A\)
- D. \({\rm{\{ }}3;7\} \in A\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 301622
Cho hình vuông có chu vi 16 cm. Bình phương độ dài một đường chéo của hình vuông là:
- A. 32
- B. 16
- C. 24
- D. 18
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 301624
Trong các dấu hiệu nhận biết sau thì dấu hiệu nào không đủ điều kiện để tứ giác là hình vuông?
- A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
- B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông gócvới nhau là hình vuông
- C. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông.
- D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 301625
Tính tổng các số nguyên thỏa mãn: −5 ≤ x ≤ 3
- A. 19
- B. -19
- C. -9
- D. 9
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 301626
Cho tập hợp A = {x ∈ N|5 < x < 50,x ⋮ 15}. Các phần tử của A là:
- A. A = {15;30;45}
- B. A = {10,20,30,40}
- C. A = {15,25,35,45}
- D. A = {15,30,45,46}
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 301627
Tập hợp A={3,6,9,12,...,150} có số phần tử là:
- A. 47
- B. 48
- C. 50
- D. 51
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 301634
Trong các số 3,5,8,9, số nào thuộc tập hợp A = {x ∈ N| x ≥ 8}, số nào thuộc tập B = {x ∈ N|x < 5}?
- A. 9 thuộc A; 3 và 5 thuộc B
- B. 9 thuộc A; 3 thuộc B
- C. 8 và 9 thuộc A; 3 và 5 thuộc B
- D. 8 và 9 thuộc a; 3 thuộc B
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 301636
Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{aligned} &(x-47)-115=0 \end{aligned}\):
- A. x=32
- B. x=162
- C. x=111
- D. x=64
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 301638
Tính nhanh: 135 + 360 + 65 + 40
- A. 400
- B. 500
- C. 600
- D. 700
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 301639
Tìm số tự nhiên \(x\), biết: \(18 . (x - 16) = 18\).
- A. x = 16
- B. x = 17
- C. x = 18
- D. x = 19
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 301641
Tính kết quả của tổng sau B=123 + 135 + 11 + 360 + 65 + 40 + 89 + 77
- A. 800
- B. 1000
- C. 890
- D. 900
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 301643
Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các phương án sau ?
- A. Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau.
- B. Hình vuông là tứ giác có 4 góc bằng nhau.
- C. Hình vuông là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau.
- D. Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 301644
Cho hình chữ nhật có chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 1,5 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là ?
- A. 5cm
- B. 6cm2
- C. 6cm
- D. 5cm2
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 301652
Cho một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 8cm và 9cm. Một hình vuông khác có diện tích bằng diện tích tam giác. Tính độ dài cạnh hình vuông.
- A. 6cm
- B. 7cm
- C. 4cm
- D. 8cm
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 301654
Số tự nhiên x cho bởi 4(2x - 4) = 44 . Giá trị của x là:
- A. 30
- B. 34
- C. 39
- D. 35
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 301655
Số tự nhiên x được cho bởi: 5x + 5x+2 = 650. Giá trị của x là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 301656
Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 5n < 90?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 1
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 301657
Tính giá trị của biểu thức \(A = \frac{{{{11.3}^{22}}{{.3}^7} - {9^{15}}}}{{{{({{2.3}^{13}})}^2}}}\)
- A. A = 18
- B. A= 9
- C. A = 54
- D. A = 6
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 301658
Một phép chia có số chia là 7, thương bằng 8 và số dư là số dư lớn nhất có thể có trong phép chia cho 7. Tìm số bị chia.
- A. 68
- B. 72
- C. 62
- D. 65
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 301659
Tìm số tự nhiên x biết: 124 + (118 - x) = 217
- A. x = 24
- B. x = 25
- C. x = 26
- D. x = 27
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 301660
Tìm số tự nhiên x biết : 1428 : x = 14
- A. x= 101
- B. x= 103
- C. x= 102
- D. x= 104
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 301661
Hãy chọn câu sai. Cho ABCD là hình chữ nhật có O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó
- A. AC = BD
- B. AB = CD; AD = BC
- C. AO = OB
- D. OC > OD
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 301662
Cho một hình bình hành ABCD có hai cạnh a và b lần lượt là 5 cm và 7 cm. Hỏi chu vi của hình bình hành ABCD bằng bao nhiêu?
- A. 24cm
- B. 14cm
- C. 35cm
- D. 12cm
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 301663
Cho hình bình hành có chu vi là 364cm và độ dài cạnh đáy gấp 6 lần cạnh kia; gấp 2 lần chiều cao. Hãy tính diện tích hình bình hành đó
- A. 14168 cm2
- B. 13168 cm2
- C. 12168 cm2
- D. 10168 cm2
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 301664
Trong các số sau số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 và vừa chia hết cho 5: 1235; 1250; 1350; 100; 903; 930.
- A. 1235; 1250
- B. 903; 100
- C. 1250; 100
- D. 930; 1350
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 301665
Nếu a không chia hết cho 2 và b chia hết cho 2 thì tổng a + b
- A. chia hết cho 2
- B. không chia hết cho 2
- C. có tận cùng là 2
- D. có tận cùng là 1, 3, 7, 9
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 301666
- A. 345
- B. 296
- C. 480
- D. 3995
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 301667
Tính \(\left( {{2^{7}} + {2^{9}} + {2^{11}}} \right):{2^{6}} \)
- A. 21
- B. 34
- C. 42
- D. 15
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 301668
Tính \({13^{45}}:{13^{27}}\)
- A. \({13^{14}}\)
- B. \({13^{13}}\)
- C. \({13^{19}}\)
- D. \({13^{18}}\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 301669
Tìm x biết \(\begin{aligned} &{5^{22}}.x = {5^{25}} \end{aligned} \)
- A. x=25
- B. x=12
- C. x=125
- D. x=81
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 301670
Tìm x thuộc ước của 60 và x > 20
- A. x ∈ {5; 15}
- B. x ∈ {30; 60}
- C. x ∈ {15; 20}
- D. x ∈ {20; 30; 60}
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 301671
Một cuốn sách có 284 trang. Hỏi để đánh số thứ tự của cuốn sách đó ta phải dùng bao nhiêu chữ số?
- A. 311
- B. 990
- C. 774
- D. 190
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 301672
Tìm số tự nhiên x mà 7 chia hết cho 3x – 2
- A. x = 1 hoặc x = 3
- B. x = 3 hoặc x = 5
- C. x = 2 hoặc x = 3
- D. x = 2 hoặc x = 4
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 301673
Tính chu vi hình thang biết đáy lớn bằng 14cm, đáy bé bằng 10cm, 2 cạnh bên lần lượt bằng 6cm, và 8cm.
- A. 36cm
- B. 38cm
- C. 32cm
- D. 34cm
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 301674
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Diện tích hình hình hành bằng tích của …”
- A. một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó.
- B. hai cạnh kề nhau.
- C. hai cạnh đối nhau.
- D. nửa tích hai đường chéo