Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 456237
Cho M là tập hợp các tháng (dương lịch) trong năm có \(31\) ngày. Phần tử không thuộc tập hợp \(M\) là?
- A. Tháng \(5\)
- B. Tháng \(6\)
- C. Tháng \(7\)
- D. Tháng \(8\).
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 456239
Tập hợp các chữ cái trong từ “\(TOÁN\)\(6\)” là?
- A. {\(T;\)\(O;\)\(A;\)\(N;\)\(6\)}
- B. {\(T;\)\(O;\)\(A;\)\(N\)}
- C. {\(T;\)\(A;\)\(N\)}
- D. {\(T;\)\(O;\)\(A;\)\(N;\)\(S;\)\(U\)}.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 456240
Giá trị của x trong phép tính: \({2^{x + 1}}{.2^2} = {\rm{ }}16\) là?
- A. 3
- B. 4
- C. 2
- D. 1
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 456242
Tập hợp tất cả các ước của 6 là?
- A. {2; 3}
- B. {0; 1; 2; 3; 6}
- C. {1; 2; 6}
- D. {1; 2; 3; 6}.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 456246
Nếu \(a\) ⁝ 3; \(b\) ⁝ 3; \(c\) ⁝ 3 thì kết luận nào sau đây là đúng?
- A. \(\left( {a + b + c} \right) \vdots 3\)
- B. \(\left( {a + b + c} \right) \vdots 6\)
- C. \(\left( {a + b + c} \right) \vdots 9\)
- D. \(\left( {a + b + c} \right) \vdots 27\).
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 456249
Viết số \(27\) dưới dạng số La Mã ta được?
- A. \(XIXI\)
- B. \(XVVII\)
- C. \(XXII\);
- D. \(XXVII\).
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 456256
Cho số M = \(\overline {1a7b} \). Giá trị của \(a\) và \(b\) để M chia hết cho \(2;5;9\) là?
- A. \(a = 4,{\rm{ }}b = 5\)
- B. \(a = 1,b = 0\)
- C. \(a = 5,b = 5\)
- D. \(a = 0,b = 1\).
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 456261
Cho tam giác đều \(MNP\) có \(MN\) = \(7cm\). Độ dài \(NP\) và \(MP\) là?
- A. \(NP\; = {\rm{ }}6cm;MP = \;7cm\)
- B. \(NP = {\rm{ }}6cm;\;\;MP = {\rm{ }}6cm\)
- C. \(NP = 7cm;\;MP = {\rm{ }}7cm\)
- D. \(NP = {\rm{ }}7cm;\;MP = {\rm{ }}6cm\).
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 456264
Khẳng định sai trong những khẳng định dưới đây là?
- A. Trong hình thoi, hai đường chéo vuông góc
- B. Trong hình thoi, \(4\)cạnh bằng nhau
- C. Trong hình thoi, \(2\)đường chéo bằng nhau
- D. Trong hình thoi, các cạnh đối song song và bằng nhau
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 456267
Chọn câu sai. Cho \(ABCD\) là hình bình hành. Khi đó?
- A. \(AB\) = \(CD\)
- B. \(AD\) =\(BC\)
- C. \(\angle A = \angle C\)
- D. \(AC\) = \(BD\).
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 456271
Một mảnh giấy hình chữ nhật có diện tích \(96c{m^2}\), độ dài một cạnh là \(12cm\). Chu vi của mảnh giấy là?
- A. \(20cm\)
- B. \(40cm\)
- C. \(60cm\)
- D. \(80cm\).
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 456276
Khi cắt 6 hình tam giác đều có cạnh bằng 6cm và ghép thành 1 lục giác đều (Hình bên dưới). Độ dài đường chéo chính của lục giác đều là?
- A. \(12cm\)
- B. \(6cm\)
- C. \(12c{m^2}\)
- D. \(12dm\).
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 456279
Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là?
- A. Số \(1\) là số tự nhiên nhỏ nhất;
- B. Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử;
- C. Không có số tự nhiên lớn nhất;
- D. Phần tử thuộc \(\mathbb{N}\) nhưng không thuộc \(\mathbb{N}^*\) là \(0\).
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 456282
Tập hợp \(A\) các số tự nhiên lớn hơn 3 và không lớn hơn 8 là?
- A. \(\left\{ {x \in \mathbb{N}|3 < x \le 8} \right\}\);
- B. \(\left\{ {x \in \mathbb{N}|3 \le x \le 8} \right\}\);
- C. \(\left\{ {x \in \mathbb{N}|3 < x < 8} \right\}\);
- D. \(\left\{ {x \in \mathbb{N}|3 < x \le 9} \right\}\).
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 456284
Kết quả của phép tính \({3^7}:{3^5}\) là?
- A. \(3\);
- B. \(1\);
- C. \(9\);
- D. Một kết quả khác.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 456287
Trong các phép tính sau, phép tính đúng là?
- A. \({6^2}{.6^5} = {6^{10}}\);
- B. \({6^2}{.6^5} = {6^7}\);
- C. \({6^2}{.6^5} = {36^{10}}\);
- D. \({6^2}{.6^5} = {36^7}\).
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 456289
Kết quả so sánh hai số \({27^4}\) và \({243^3}\) là?
- A. \({27^4} < {\rm{ }}{243^3}\);
- B. \(\;{27^4} > {\rm{ }}{243^3}\);
- C. \({27^4} = {\rm{ }}{243^3}\);
- D. \({27^4} \ge {243^3}\).
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 456291
Kết quả phép tính \(440:\left[ {65-{{\left( {14-9} \right)}^2}} \right] + {2021^0}\;\) là?
- A. \(12\);
- B. \(9\);
- C. \(11\);
- D. \(2032\).
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 456292
Tìm x thuộc tập \(\left\{ {23;24;25;26;27} \right\}\), biết rằng \(56 - x\) chia hết cho 5. Giá trị của \(x\) thỏa mãn là?
- A. \(23\);
- B. \(25\);
- C. \(26\);
- D. \(27\).
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 456293
Từ \(4\) chữ số\(\;1;0;2;6\) ta ghép được số chia hết cho \(2;3;5;9\) là?
- A. \(2106\);
- B. \(1062\);
- C. \(1620\);
- D. \(6201\).
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 456297
Hình vuông có chu vi là \(12cm\) thì diện tích của hình vuông đó là?
- A. \(9c{m^2}\);
- B. \(6c{m^2}\);
- C. \(16c{m^2}\);
- D. \(36c{m^2}\).
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 456299
Một mảnh giấy hình chữ nhật có diện tích \(96c{m^2}\), độ dài một cạnh là \(12cm\). Chu vi của mảnh giấy là?
- A. \(20cm\);
- B. \(40cm\);
- C. \(60cm\);
- D. \(80cm\).
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 456302
Trong các hình dưới đây, chọn hình có xuất hiện lục giác đều?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 456308
Số hình chữ nhật tạo bởi các đỉnh của hình lục giác đều sau là?
- A. \(3\);
- B. \(4\);
- C. \(5\);
- D. Một đáp án khác.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 456314
Cách viết tập hợp gồm bốn số \(1;3;5;9\) là đúng?
- A. \(A = \left\{ {9;3;5;1} \right\}\)
- B. \(A = \left( {1;3;5;9} \right)\)
- C. \(A = 1;3;5;9\)
- D. \(A = \left[ {1;3;5;9} \right]\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 456321
Tập hợp các chữ cái có trong cụm từ: QUẢNG NGÃI là?
- A. \(\left\{ {QUANG;NGAI} \right\}\)
- B. \(\left\{ {Q;U;A;N;G;N;G;A;I} \right\}\)
- C. \(\left\{ {Q;U;A;N;G;A;I} \right\}\)
- D. \(\left\{ {Q;U;A;N;G;I} \right\}\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 456327
Cho số \(19254\), trong các phát biểu sau đây phát biểu nào là đúng?
- A. Giá trị của chữ số \(2\) bằng nửa giá trị của chữ số \(4\).
- B. Giá trị của chữ số \(2\) bằng \(5\) lần giá trị của chữ số \(4\).
- C. Giá trị của chữ số \(2\) bằng \(50\) lần giá trị của chữ số \(4\).
- D. Giá trị của chữ số \(2\) bằng \(500\) lần giá trị của chữ số \(4\).
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 456332
Tích \(5.5.5.5\) được viết gọn bằng cách dùng lũy thừa là?
- A. \(4.5\)
- B. \({5^5}\)
- C. \({4^5}\)
- D. \({5^4}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 456334
Viết chữ số \(a = 48053\) thành tổng các giá trị các chữ số của nó?
- A. \(a = 48000 + 50 + 3\)
- B. \(a = 40000 + 8000 + 53\)
- C. \(a = 40000 + 8050 + 3\)
- D. \(a = 40000 + 8000 + 50 + 3\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 456336
Điền vào chỗ …: “Nếu \(a \vdots 3\) và \(b \vdots 3\) thì …”?
- A. \(\left( {a + b} \right) \vdots 2\)
- B. \(\left( {a + b} \right) \vdots 3\)
- C. \(\left( {a + b} \right) \vdots 6\)
- D. \(\left( {a + b} \right) \vdots 9\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 456339
Số chia hết cho cả \(2;3;5\) và \(9\) là?
- A. \(60\)
- B. \(100\)
- C. \(135\)
- D. \(900\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 456341
Số nào dưới đây là bội của \(9\)?
- A. \(504\)
- B. \(690\)
- C. \(809\)
- D. \(509\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 456343
Cho biết \(13.k\) là số nguyên tố thì \(k\) bằng?
- A. 2
- B. 3
- C. 13
- D. 1
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 456345
Khẳng định nào sau đây là sai?
- A. Trong hình thoi các góc đối không bằng nhau.
- B. Hai góc kề một đáy của hình thang cân bằng nhau.
- C. Trong hình chữ nhật hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của một đường.
- D. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 456349
Khẳng định nào sau đây đúng? "Trong hình chữ nhật:.."
- A. Bốn góc bằng nhau và bằng \({60^0}\)
- B. Hai đường chéo không bằng nhau
- C. Bốn góc bằng nhau và bằng \({90^0}\)
- D. Hai đường chéo song song với nhau
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 456352
Khẳng định nào sau đây đúng? "Trong hình lục giác đều:..."
- A. Các góc bằng nhau và bằng \({90^0}\)
- B. Các đường chéo chính bằng đường chéo phụ
- C. Các góc bằng nhau và bằng \({120^0}\)
- D. Các đường chéo chính không bằng nhau
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 456357
Cho tập hợp \(A\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
- A. \(A = \left\{ {1;2;3;4;5} \right\}\)
- B. \(A = \left\{ {x \in {\mathbb{N}^*}\left| {x \le 5} \right.} \right\}\)
- C. \(A = \left\{ {x \in \mathbb{N}\left| {x < 6} \right.} \right\}\)
- D. \(A = \left\{ {x \in {\mathbb{N}^*}\left| {x < 6} \right.} \right\}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 456362
Khẳng định nào sau đây là đúng? "Trong hình vuông:..."
- A. Bốn góc bằng nhau và bằng \({45^0}\).
- B. Hai đường chéo không bằng nhau.
- C. Bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
- D. Bốn góc vuông và hai đường chéo không bằng nhau.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 456366
Tính diện tích của hình chữ nhật, biết chiều dài là \(12cm\) và chiều rộng bằng một nửa chiều dài?
- A. \(6c{m^2}\)
- B. \(72c{m^2}\)
- C. \(36c{m^2}\)
- D. \(18c{m^2}\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 456369
Cho hình thoi \(ABCD\) có 2 đường chéo là \(AC\) & \(BD\). Công thức tính diện tích \(S\) hình thoi \(ABCD\) là?
- A. \(S = AC.BD\)
- B. \(S = \dfrac{{AC.BD}}{2}\)
- C. \(S = 2AC.BD\)
- D. \(S = 4AC.BD\)