Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 456380
Trong các cách viết sau, cách viết đúng là?
- A. \(1,5 \in {\rm{N}}\)
- B. \(0 \in {{\rm{N}}^{\rm{*}}}\)
- C. \(0 \in {\rm{N}}\)
- D. \(0 \notin {\rm{N}}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 456382
Cho tập hợp sau \(H = \left\{ {x \in {N^{\rm{*}}}\mid x \le 10} \right\}\). Số phần tử của tập hợp H là?
- A. 9 phần tử
- B. 10 phần tử
- C. 11 phần tử
- D. 12 phần tử
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 456384
Cho số 13 254 ta có:...?
- A. Giá trị của chữ số 2 bằng nửa giá trị của chữ số 4
- B. Giá trị của chữ số 2 bằng 5 lần giá trị của chữ số 4
- C. Giá trị của chữ số 2 bằng 50 lần giá trị của chữ số 4
- D. Giá trị của chữ số 2 bằng 500 lần giá trị của chữ số 4
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 456385
Viết kết quả phép tính \({7^4}{.7^2}\) dưới dạng một lũy thừa ta được?
- A. \({7^8}\)
- B. \({49^8}\)
- C. \({14^6}\)
- D. \({7^6}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 456386
Viết kết quả phép tính \({4^6}:{4^3}\) dưới dạng một lũy thừa ta được?
- A. \({1^3}\)
- B. \({4^3}\)
- C. \({4^2}\)
- D. 4
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 456387
Cho 4 số tự nhiên: 1234; 3456; 5675; 7890. Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là?
- A. 1234
- B. 3456
- C. 5675
- D. 7890
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 456388
Số các số nguyên tố nhỏ hơn 20 là?
- A. 6 số
- B. 7 số
- C. 8 số
- D. 9 số
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 456389
Trong các tổng dưới đây, tổng chia hết cho 7 là?
- A. \(14 + 35\)
- B. \(21 + 15\)
- C. \(17 + 49\)
- D. \(70 + 27\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 456390
ƯCLN(6,8) là?
- A. 48
- B. 36
- C. 24
- D. 2
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 456391
Trong các hình sau, hình nào là hình lục giác đều?
- A. Hình (1)
- B. Hình (2)
- C. Hình (3)
- D. Hình (4)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 456392
Hai đường chéo của hình chữ nhật có các đặc điểm là?
- A. Vuông góc với nhau
- B. Bằng nhau
- C. Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
- D. Bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 456394
Hình bên dưới có tất cả nhiêu hình tam giác?
- A. 5 hình
- B. 7 hình
- C. 14 hình
- D. 15 hình
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 456395
Cho tập hợp \(A = \left\{ {2;4;6;8;10} \right\}\). Khẳng định nào sai?
- A. \(4 \in A\)
- B. \(3 \notin A\)
- C. \(7 \in A\)
- D. \(1 \notin A\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 456396
Tập hợp các chữ cái Tiếng Việt trong cụm từ "HIỆP HÒA" là?
- A. {H; I; Ê; P; H; O; A}
- B. {H; I; Ệ; P; H; Ò; A}
- C. {H; I; Ệ; P; Ò; A}
- D. {H; I; Ê; P; O; A}
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 456397
Khẳng định nào sau đây là sai?
- A. Mọi số tự nhiên đều có số liền trước.
- B. Mỗi số tự nhiên có duy nhất một số liền sau.
- C. Mọi số tự nhiên đều có số liền sau.
- D. Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 456399
Biểu diễn phép tính sau về dạng một lũy thừa: \({2^{2023}}:{2^{2022}} \cdot {2^2}\)?
- A. \({2^2}\)
- B. \({2^3}\)
- C. 8
- D. \({2^{2024}}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 456401
Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 3?
- A. \(400 + 30\)
- B. \(123 + 93\)
- C. \(13 + 27\)
- D. 2.3.4 +25
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 456403
Số nào sau đây là bội của 9?
- A. 509
- B. 3
- C. 609
- D. 153
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 456405
Tập hợp các ước của 10 là?
- A. Ư\(\left( {10} \right) = \left\{ {1,2,5,10} \right\}\)
- B. Ư\(\left( {10} \right) = \left\{ {1;2;5;10} \right\}\)
- C. Ư\(\left( {10} \right) = \left\{ {0;1;2;5;10} \right\}\)
- D. Ư\(\left( {10} \right) = \left\{ {0;10;20;30; \ldots } \right\}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 456407
Điền chữ số vào dấu * để số \(\overline {37{\rm{*}}} \) chia hết cho cả 2 và 5?
- A. \({\rm{*}} = 2\)
- B. \({\rm{*}} = 5\)
- C. \({\rm{*}} = 0\) và \({\rm{*}} = 5\)
- D. \({\rm{*}} = 0\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 456413
Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có hình dạng là tam giác đều?
- A. Biển báo 3.
- B. Biển báo 4.
- C. Biển báo 1.
- D. Biển báo 2.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 456414
Mỗi góc của hình lục giác đều bằng?
- A. \({45^ \circ }\).
- B. \({60^ \circ }\).
- C. \({90^ \circ }\).
- D. \({120^ \circ }\).
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 456417
Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây?
- A. Hai cạnh đối bằng nhau.
- B. Hai cạnh đối song song với nhau.
- C. Hai góc đối bằng nhau.
- D. Bốn cạnh bằng nhau.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 456420
Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là \(6{\rm{\;cm}}\) và \(8{\rm{\;cm}}\). Diện tích của hình thoi đó là?
- A. \(24{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}\).
- B. \(48{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}\).
- C. \(14{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}\).
- D. \(28{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}\).
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 456425
Tính chất nào KHÔNG phải là tính chất của phép nhân?
- A. \(a \cdot b = b \cdot a\)
- B. \(a \cdot \left( {b + c} \right) = ab + ac\)
- C. \(a \cdot 1 = 1 \cdot a = a\)
- D. \(a + 0 = 0 + a = a\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 456427
Kết quả của phép tính \({5^3}:5\) là?
- A. \({5^4}\)
- B. \({5^3}\)
- C. 25
- D. 5
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 456429
Số tự nhiên \(x\) thỏa: \({3^x} = 9\) là?
- A. \(x = 4\)
- B. \(x = 3\)
- C. \(x = 2\)
- D. \(x = 1\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 456434
Giá trị của \(x\) thỏa: \(32:\left( {x - 32} \right) + 4 = 20\) là?
- A. \(x = 16\)
- B. \(x = 34\)
- C. \(x = 32\)
- D. \(x = 2\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 456436
Kết quả của phép tính: \(17.25 + 23.25 + 25.60\) là?
- A. 2500
- B. 25
- C. 250
- D. 25000
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 456438
Đáp án khẳng định SAI trong các khẳng định sau?
- A. \(4x\) chia hết cho 4
- B. \(16 + 24\) chia hết cho 4
- C. \(256 - 72\) chia hết cho 4
- D. \(29 + 136\) chia hết cho 4
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 456440
Số tự nhiên \(a,b\) thỏa \(\overline {a5b} \) chia hết cho cho \(2;5;9\) là?
- A. \(a = 5;b = 0\)
- B. \(a = 5;b = 5\)
- C. \(a = 9;b = 4\)
- D. \(a = 4;b = 0\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 456442
Trong các số sau: \(123;256;448;250;513\) số chia hết cho 3 là?
- A. \(123;513\)
- B. \(256;448;250\)
- C. 250
- D. \(448;256\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 456445
Trong các hình dưới đây, hình nào là tam giác đều?
- A. Hình a
- B. Hình b
- C. Hình c
- D. Hình d
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 456447
Tổng số đường chéo của hình lục giác \(ABCDEF\) là?
- A. 8
- B. 9
- C. 10
- D. 11
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 456450
Trong các số sau: 2; 3; 16; 18 bội của số 6 là số?
- A. 2
- B. 3
- C. 16
- D. 18
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 456451
Trong các hình sau, hình nào có hình ảnh là tam giác đều?
- A. Hình 1.
- B. Hình 2.
- C. Hình 3.
- D. Hình 4.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 456452
Có bao nhiêu hình lục giác đều trong bức ảnh sau?
- A. 8
- B. 7
- C. 6
- D. 5
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 456453
Cho tập hợp A = { x ∈ N | 4 < x ≤ 9}. Kết luận nào sau đây không đúng?
- A. 9 ∈ A
- B. 4 ∈ A
- C. Tập hợp A có 5 phần tử
- D. Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn hoặc bằng 9
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 456454
Các số 2; 4; 11. Số nào là hợp số?
- A. 2
- B. 4
- C. 11
- D. Cả 3 số trên.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 456455
Cho hình chữ nhật ABCD có độ dài hai cạnh là 2cm và 4cm. Chu vi hình chữ nhật đó là?
- A. 12cm
- B. 8cm
- C. 16cm
- D. 36cm