Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 412980
Câu nào dưới đây không đúng khi nói về axit photphoric?
- A. Axit photphoric là axit ba nấc.
- B. Axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình
- C. Axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh.
- D. Axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 412983
Thuốc thử để nhận biết khí NH3 là
- A. Dung dịch NaOH.
- B. Quỳ tím ẩm.
- C. Dung dịch KCl.
- D. Quỳ tím khô.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 412984
Muối amoni là chất điện li thuộc loại nào?
- A. Yếu.
- B. Mạnh.
- C. Không xác định được.
- D. Trung bình.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 412985
Sấm sét trong khí quyển có thể tạo ra chất khí nào trong các khí sau ?
- A. N2.
- B. NO.
- C. N2O.
- D. CO.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 412986
Cho phản ứng NH3 + HCl → NH4Cl. Vai trò của amoniac trong phản ứng trên?
- A. Bazơ.
- B. Axit.
- C. Chất oxi hóa.
- D. Chất khử.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 412987
Trung hòa 100ml dung dịch H3PO4 1,5M cần Vml dung dịch KOH 2M. Giá trị của V là
- A. 75ml.
- B. 300ml.
- C. 225ml.
- D. 150ml.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 412988
Sản phẩm khi cho photpho tác dụng với oxi dư là
- A. P2O3.
- B. P2O5.
- C. P5O2.
- D. PO5.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 412990
Cho 0,3 mol axit H3PO4 tác dụng với dd chứa 0,4 mol NaOH thì sau phản ứng thu được các muối nào?
- A. NaH2PO4, NaOH dư.
- B. Na2HPO4, Na3PO4.
- C. NaH2PO4, Na2HPO4.
- D. NaH2PO4, Na3PO4.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 412991
Đưa hai đầu đũa thủy tinh chứa NH3 đặc và HCl đặc lại gần nhau. Hiện tượng xảy ra là
- A. không có hiện tượng.
- B. có khói nâu.
- C. có khí mùi khai bay lên.
- D. có khói trắng.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 412992
Để nhận biết ion photphat ( PO43-), người ta sử dụng thuốc thử
- A. Dung dịch AgNO3.
- B. Quỳ tím.
- C. Dung dịch NaOH.
- D. Dung dịch BaCl2.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 412993
Chỉ ra nội dung sai
- A. Trong nhóm nitơ, khả năng oxi hoá của các nguyên tố tăng dần từ nitơ đến photpho.
- B. Trong các hợp chất, nitơ có thể có các số oxi hoá –3, +1, +2, +3, +4, +5.
- C. Trong các hợp chất, các nguyên tố nhóm nitơ có số oxi hoá cao nhất là +5.
- D. Các nguyên tố nhóm nitơ thể hiện tính oxi hoá và tính khử.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 412995
Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng tạo ra khí A không màu, hóa nâu ngoài không khí. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 tạo ra khí B màu nâu đỏ. A và B lần lượt là
- A. NO và NO2.
- B. NO2 và NO.
- C. NO và N2O.
- D. N2 và NO.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 413000
Cho 200ml dung dịch NH4NO3 0,1M tác dụng với 250 ml dung dịch KOH 0,1 M. Sau phản ứng thu được thể tích khí là
- A. 0,56 lit.
- B. 0,224 lit.
- C. 0,448 lit.
- D. 0,672 lit.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 413003
Cho các kim loại sau : Mg, Al, Cu, Ag, Fe, Cr, Zn, Ca. Số kim loại tác dụng được với dung dịch axit HNO3 đặc, nguội là
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 413007
Hệ số cân bằng của HNO3 trong phản ứng
Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O là
- A. 3
- B. 2
- C. 4
- D. 8
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 413011
Nhiệt phân hoàn toàn 17,0 gam AgNO3 thu được a gam kim loại. Giá trị của a là
- A. 2,7 gam.
- B. 10,8 gam.
- C. 5,4 gam.
- D. 13,5 gam.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 413015
Cho 9,6 gam Cu tác dụng hết với dd HNO3 loãng. Thể tích khí NO là sản phẩm khử duy nhất ở đktc thu được là
- A. 3,36 lít.
- B. 2,24 lít.
- C. 4,48 lít.
- D. 6,72 lít.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 413018
Khi dung dịch axit HNO3 đặc tác dụng với kim loại thì thông thường sẽ sinh khí nào sau đây?
- A. NH3.
- B. NO.
- C. NO2.
- D. N2O.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 413022
Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được các chất nào sau đây?
- A. Cu, NO2, O2.
- B. Cu2O, NO2, O2.
- C. CuO, NO2, O2.
- D. Cu(NO2)2, O2.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 413027
Chất nào sau đây là chất điện li mạnh
- A. KClO4.
- B. HCl.
- C. KOH.
- D. Cả A,B,C.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 413029
Theo A-rê-ni-ut, axit là
- A. chất khi tan trong nước phân li ra anion H+.
- B. chất khi tan trong nước phân li ra cation H+.
- C. chất khi tan trong nước phân li ra anion OH-.
- D. Tất cả đều sai.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 413036
Thể tích dung dịch HCl 0,2 M cần để trung hoà hết 100 ml dd Ba(OH)2 0,1 M là
- A. 200 ml.
- B. 100 ml.
- C. 150 ml.
- D. 50 ml.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 413039
chất nào sau đây là axit theo a – rê – ni – uyt?
- A. HClO.
- B. CsOH.
- C. NH4Cl.
- D. CH3COONa.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 413041
Ở 25°C, tích số K = [H+].[OH-] = 1,0.10-14 được gọi là
- A. tích số tan của nước.
- B. tích số phân li của nước.
- C. độ điện li của nước .
- D. tích số ion của nước.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 413060
Một dung dịch có pH = 3. Nống độ ion H+ là
- A. 0,003.
- B. 0,01.
- C. 0,1.
- D. 0,001.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 413064
Cụm từ nào sau đây còn thiếu trong dấu “…” ở câu sau: “Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các … chuyển động tự do”.
- A. electron.
- B. phân tử.
- C. ion.
- D. nguyên tử.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 413078
Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
- A. [H+] < 0,10M.
- B. [H+] = 0,10M.
- C. [H+] < [CH3COO-].
- D. [H+] > [CH3COO-].
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 413087
Hai khoáng vật chính của photpho là
- A. Photphorit và đolomit.
- B. Apatit và đolomit.
- C. Photphorit và cacnalit.
- D. Apatit và photphorit.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 413091
Cho 33,6 gam hỗn hợp Mg, Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 loãng thu được 13,44 lit NO ( duy nhất ở đktc). Khối lượng Mg, Cu trong hỗn hợp lần lượt là
- A. 12,4 và 21,2.
- B. 19,2 và 14,4.
- C. 21,2 và 12,4.
- D. 14,4 và 19,2.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 413104
Cho các muối nitrat: NaNO3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3, KNO3, Pb(NO3)2, Al(NO3)3. Có bao nhiêu muối nitrat khi bị nhiệt phân sinh ra oxit kim loại, NO2 và O2?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 413110
Cho 31,2 gam hỗn hợp Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội, dư thu được 17,92 lit khí màu nâu đỏ. Khối lượng Fe trong hỗn hợp là
- A. 4,4 gam.
- B. 1,2 gam.
- C. 28,8 gam.
- D. 5,6 gam.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 413114
Cho phản ứng hóa học sau:
FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
Tổng hệ số cân bằng (là các số nguyên và tối giản) của phản ứng hóa học đó là
- A. 15.
- B. 25.
- C. 24.
- D. 22.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 413118
Chất không phân li ra ion khi hòa tan trong nước là
- A. CaCl2.
- B. HClO.
- C. Ca(OH)2.
- D. C2H5OH.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 413121
Hợp chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
- A. CH3COOCH3.
- B. C2H5OH.
- C. H2O.
- D. KCl.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 413124
Muối nào sau đây là muối axit?
- A. NH4Cl.
- B. Na3PO4.
- C. Ca(HCO3)2.
- D. CH3COONa.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 413129
Để phân biệt dung dịch NH4Cl và dung dịch CuCl2 ta dùng dung dịch
- A. HCl.
- B. H2SO4.
- C. NaNO3.
- D. NaOH.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 413135
Một dung dịch có [OH-] = 0,5.10-10M. Môi trường của dung dịch là
- A. axit.
- B. kiềm.
- C. trung tính.
- D. không xác định.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 413154
Cho 2,7 gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là
- A. N2O.
- B. NO2.
- C. N2.
- D. NO.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 413157
Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,224 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là
- A. 18,90 gam.
- B. 17,80 gam.
- C. 19,9 gam.
- D. 28,35 gam.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 413161
Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO duy nhất (ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam muối khan. Giá trị của V là
- A. 2,688 lít.
- B. 2,24 lít.
- C. 4,48 lít.
- D. 5,6 lít.