Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 453492
Khu vực nào sau đây thuộc khu vực của nhà ở?
- A. Nơi cất giữ đồ dùng dạy học
- B. Nơi đóng phí
- C. Nơi ngủ nghỉ của các thành viên trong gia đình
- D. Nơi làm thủ tục, hồ sơ
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 453499
Nhà ở của Việt Nam có bao nhiêu dạng?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 453502
Vai trò của nhà ở đối với con người là gì?
- A. Để ở, bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.
- B. Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, không để ở.
- C. Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, không phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.
- D. Tất cả các đáp án trên.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 453508
Nhà ở có đặc điểm chung về
- A. Kiến trúc và màu sắc.
- B. Cấu tạo và cách bố trí không gian bên trong.
- C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo.
- D. Kiến trúc và cách bố trí không gian bên trong.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 453511
Nhà ở có đặc điểm chung về
- A. Kiến trúc và màu sắc.
- B. Cấu tạo và cách bố trí không gian bên trong.
- C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo.
- D. Kiến trúc và cách bố trí không gian bên trong.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 453514
Nhà ở có vai trò vật chất vì:
- A. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết.
- B. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực.
- C. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc.
- D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 453518
Phòng khách của ngôi nhà có chức năng gì?
- A. Là nơi ngủ nghỉ của các thành viên
- B. Là nơi nấu ăn của gia đình
- C. Là nơi tiếp khách, xem truyền hình, nghe nhạc, giải trí của các thành viên
- D. Là nơi vệ sinh cá nhân
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 453520
Phần nào sau đây của ngôi nhà nằm dưới sâu mặt đất?
- A. Khung nhà
- B. Mái nhà
- C. Sàn nhà
- D. Móng nhà
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 453522
Kiểu nhà nào sau đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất?
- A. Nhà chung cư
- B. Nhà nổi
- C. Nhà sàn
- D. Nhà mặt phố
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 453525
Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt nào?
- A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
- B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
- C. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
- D. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 453529
Dòng nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm của các kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam?
- A. Ở thành thị, nhà ở thường là nhà cấp bốn, gồm nhà chính, nhà phụ và sàn. Nhà chính thường quay về hướng nam.
- B. Ở thành thị, nhà ống là kiến trúc phổ biến, thường được xây dựng hướng ra mặt đường phố để vừa làm chỗ ở, vừa làm kinh doanh.
- C. Ở miền núi, nhà sàn là phổ biến, là kiến trúc truyền thống của người dân tộc ở vùng cao.
- D. Nhà ở chung cư được xây dựng thành các căn hộ và không gian chung như khu để xe, khu mua bán, khu giải trí...
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 453531
Vì sao nhà ở mặt phố thường được thiết kế nhiều tầng?
- A. Vì nhà nhiều tầng có giá trị thẩm mĩ, sang trọng hơn
- B. Vì nhiều người thích ở trên cao
- C. Mật độ dân cư cao nên chú trọng tiết kiệm đất, tận dụng không gian theo chiều cao
- D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 453536
Phần không gian trong ngôi nhà được giới hạn bằng vật nào?
- A. Bức tường hoặc hàng cột
- B. Xà nhà
- C. Sàn nhà
- D. Cửa ra vào
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 453537
Nhà ở nông thôn không có đặc điểm nào?
- A. Có 2 nhà: nhà chính và nhà phụ
- B. Chuồng trại chăn nuôi xây chung với nhà chính
- C. Chuồng trại chăn nuôi và vệ sinh thường xa nhà, tránh hướng gió
- D. Nhà phụ có bếp, chỗ để dụng cụ
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 453541
Nhà nổi thường có ở khu vực nào?
- A. Tây Bắc.
- B. Tây Nguyên.
- C. Đồng bằng sông Cửu Long
- D. Trung du Bắc Bộ.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 453546
Nhà sàn phù hợp với những vùng nào ở nước ta?
- A. Các vùng núi Tây Nguyên, Tây Bắc
- B. Vùng nhiều kênh rạch miền Tây Nam Bộ
- C. Vùng đồng bằng Sông Cửu Long
- D. Vùng đồng bằng sông Hồng
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 453548
Khu vực tiếp khách cần đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
- A. Kín đáo, sạch sẽ, có thể xa nhà ở, cuối hướng gió
- B. Rộng rãi, thoáng mát, đẹp, trung tâm
- C. Yên tĩnh, kín đáo, sáng sủa
- D. Sạch sẽ, thoáng mát
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 453562
Vật liệu nào kết hợp với xi măng, nước tạo ra vữa xây dựng?
- A. Mùn cưa
- B. Cát
- C. Đá
- D. Sỏi
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 453564
Đá nhỏ kết hợp với xi măng, nước tạo thành
- A. Bê tông
- B. Vữa xây dựng
- C. Đá vôi
- D. Gạch
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 453565
“Thiết kế, tổ chức thi công, kiểm tra giám sát quá trình thi công các công trình xây dựng để đảm bảo đúng thiết kế” là công việc của
- A. Thợ xây
- B. Kỹ sư cầu đường
- C. Kỹ sư xây dựng
- D. Kiến trúc sư
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 453569
Vật liệu nào sau đây không dùng để làm tường nhà?
- A. Ngói
- B. Tre
- C. Gạch ống
- D. Gỗ
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 453571
Bước hoàn thiện gồm những công việc chính nào?
- A. Trát và sơn tường
- B. Lắp khung cửa
- C. Xây tường
- D. Cán nền, làm mái
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 453575
Công việc nào dưới đây nằm trong bước thiết kế?
- A. Xây tường
- B. Lập bản vẽ
- C. Cán nền
- D. Lắp đặt các thiết bị điện, nước, nội thất
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 453578
Để liên kết các viên gạch với nhau thành một khối tường, người ta dùng
- A. Hỗn hợp xi măng, cát, nước
- B. Hỗn hợp đá, xi măng, nước
- C. Xi măng
- D. Hỗn hợp cát, nước
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 453579
Những vật liệu sau đây dùng để đúc thành trụ cốt thép
- A. Xi măng
- B. Cát, xi măng
- C. Thép, cát, xi măng
- D. Gạch, cát, xi măng
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 453582
Chỉ ra phát biểu sai dưới đây
- A. Thép có khả năng chịu nén và chịu kéo cao
- B. Bê tông có khả năng chịu nén và chịu kéo cao
- C. Vật liệu cây dựng gồm nhóm vật liệu xây dựng tự nhiên và nhóm vật liệu xây dựng nhân tạo
- D. Thép và bê tông là hai loại vật liệu chính được sử dụng để xây dựng những ngôi nhà cao tầng, hiện đại
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 453583
Nhóm vật liệu xây dựng tự nhiên là
- A. Bùn đất, cát, đá, thạch anh, gỗ, tre
- B. Bùn đất, cát, đá hoa, sỏi, gỗ, tre
- C. Cát, đá, sỏi, gạch nung, gỗ tre
- D. Bùn đất, cát, đá, sỏi, gỗ, tre
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 453584
Nhận định nào sai về vật liệu làm nhà?
- A. Vật liệu ảnh hưởng đến tuổi thọ, chất lượng và tính thẩm mĩ của công trình
- B. Gạch nung, thép, kính, thạch cao... là những vật liệu xây dựng tự nhiên
- C. Vật liệu tự nhiên và vật liệu nhân tạo có thể kết hợp với nhau để xây dựng lên những ngôi nhà vừa bền vững vừa thẩm mĩ
- D. Các loại vật liệu như tre, nứa, lá ... thường được sử dụng để xây dựng những ngôi nhà nhỏ, có cấu trúc đơn giản
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 453586
Nội thất là gì?
- A. Đồ đạc, các loại tiện nghi, bài trí, làm thành phía bên ngoài của ngôi nhà.
- B. Đồ đạc, các loại tiện nghi, bài trí, làm thành phía bên trong của ngôi nhà.
- C. Là những đồ đạc trang trí bên trong ngôi nhà
- D. Là những vật thể còn thô sơ
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 453587
Thứ tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà là:
- A. Thiết kế → hoàn thiện → thi công thô
- B. Thiết kế → thi công thô → hoàn thiện
- C. Thi công thô → thiết kế → hoàn thiện
- D. Hoàn thiện → thi công thô → thiết kế
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 453589
Đâu không phải hệ thống trong ngôi nhà thông minh?
- A. Hệ thống an ninh, an toàn
- B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
- C. Hệ thống nhúng
- D. Hệ thống giải trí
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 453590
Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh
- A. Xử lý - chấp hành - nhận lệnh - hoạt động
- B. Hoạt động - xử lý - chấp hành - nhận lệnh
- C. Nhận lệnh - xử lý - chấp hành
- D. Nhận lệnh - xử lý - chấp hành - hoạt động
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 453591
Chuông tự động kêu khi có người lạ di chuyển trong nhà mô tả hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh?
- A. Hệ thống an ninh, an toàn
- B. Hệ thống chiếu sáng
- C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
- D. Hệ thống giải trí
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 453593
Mô tả nào sau đây không chính xác khi nói về ngôi nhà thông minh?
- A. Đèn sáng khi có người bật công tắc đèn
- B. Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương ứng tự động bật để chiếu sáng
- C. Có màn hình cho biết hình ảnh của khách đang đứng ở cửa ra vào
- D. Trước khi có người về, nhiệt độ trong phòng giảm xuống cho đủ mát
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 453596
Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn là
- A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo.
- B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
- C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
- D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 453598
Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như:
- A. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa.
- B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra.
- C. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.
- D. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 453601
Máy thu hình tự động mở kênh truyền hình yêu thích mô tả hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh?
- A. Hệ thống camera giám sát
- B. Hệ thống giải trí thông minh
- C. Hệ thống chiếu sáng thông minh
- D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 453603
Ý nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của ngôi nhà thông minh?
- A. Các thiết bị lắp đặt, sử dụng trong ngôi nhà có công suất tiêu thụ điện năng thấp nhất
- B. Có hệ thống điều khiển cho phép truy cập từ xa
- C. Sử dụng cảm biến để giám sát các trạng thái của ngôi nhà như kiểm soát nhiệt độ, ánh sáng.
- D. Các thiết bị trong ngôi nhà có thể ghi nhớ thói quen của người sử dụng, tự thay đổi và cập nhật cài đặt sẵn cho phù hợp.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 453605
Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như
- A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet
- B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet
- C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet
- D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 453608
Mô tả sau đây ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh: Ở một vài nơi trong nhà, đèn tự động bật lên khi trời tối, tắt đi khi trời sáng.
- A. Hệ thống camera giám sát
- B. Hệ thống giải trí thông minh
- C. Hệ thống chiếu sáng thông minh
- D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ