Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 132739
Tập hợp A = {x \( \in \) | 8 < x < 14} gồm những phần tử nào?
- A. A = {8;9;10;11;12;13}
- B. A = {8;9;10;11;12;13;14}
- C. A = {9;10;11;12;13}
- D. A = {9;10;11;12;13;14}
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 132740
Cho tập hợp \(B = \left\{ {x \in N|x \le 7} \right\}\). Liệt kê các phần tử của B ?
- A. B = {0;1; 2;3; 4;5; 6; 7}
- B. B = {0;1; 2;3; 4;5; 6}
- C. B = {1; 2;3; 4;5; 6}
- D. B = {1; 2;3; 4;5; 6; 7}
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 132741
Cho tập \(C = \left\{ {x \in N|21 \le x \le 23} \right\}\). Liệt kê các phần tử của C ?
- A. C = {22}
- B. C = {21; 22}
- C. C = {21; 22; 23}
- D. C = {22; 23}
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 132742
Cho tập \(D = \left\{ {x \in N*|x \le 6} \right\}\). Liệt kê các phần tử của D ?
- A. D = {1; 2;3; 4;5; 6}
- B. D = {0;1; 2;3; 4;5; 6}
- C. D = {1; 2;3; 4;5}
- D. D = {2;3; 4;5; 6}
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 132743
Cho tập \(E = \left\{ {x \in N|20 \le x < 40,x \vdots 3} \right\}\). Liệt kê các phần tử của E ?
- A. E = {24; 27;30;33;36}
- B. E = {21; 24; 27;30;33;36}
- C. E = {24; 27;30;33;36;39}
- D. E = {21; 24; 27;30;33;36;39}
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 132744
Cho tập \(E = \left\{ {x \in N|30 \le x \le 40,x \vdots 4} \right\}\). Liệt kê các phần tử của E ?
- A. E = {32;36; 40}
- B. E = {32;36}
- C. E = {30;32;36; 40}
- D. E = {32; 40}
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 132745
Cho tập E = {10; 11; 12; ...; 98; 99}. Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc E ?
- A. \(E = \left\{ {x \in N|9 \le x \le 100} \right\}\)
- B. \(E = \left\{ {x \in N|9 < x \le 100} \right\}\)
- C. \(E = \left\{ {x \in N|9 < x < 100} \right\}\)
- D. \(E = \left\{ {x \in N|9 \le x < 100} \right\}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 132746
Cho tập E = {4; 6; 8; 10}. Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc E ?
- A. \(E = \left\{ {x \in N|3 < x < 11} \right\}\)
- B. \(E = \left\{ {x \in N|x < 11,x \vdots 2} \right\}\)
- C. \(E = \left\{ {x \in N|3 < x,x \vdots 2} \right\}\)
- D. \(E = \left\{ {x \in N|x \vdots 2} \right\}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 132747
Cho tập E = {1; 2; 3; 4; 5; 6} . Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc E ?
- A. \(E = \left\{ {x \in N|x < 7} \right\}\)
- B. \(E = \left\{ {x \in N*|x < 7} \right\}\)
- C. \(E = \left\{ {x \in N|x \le 7} \right\}\)
- D. \(E = \left\{ {x \in N*|x \le 7} \right\}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 132748
Cho tập hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6}; B = {1; 5; 7; 9}. Tập hợp E bao gồm các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B là
- A. E = {1;3;5}
- B. E = {1;5; 7}
- C. E = {1;5}
- D. E = {1; 2;5}
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 132749
Cho tập A ={0; 2; 4; 6}. Số tập con của A là ?
- A. 16
- B. 4
- C. 20
- D. 8
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 132750
Số các tập con có 2 phần của A={0; 2; 4; 6} là ?
- A. 6
- B. 8
- C. 10
- D. 12
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 132751
Số các tập con có 2 phần của A ={1; 2;3; 4;5; 6} là ?.
- A. 12
- B. 13
- C. 11
- D. 15
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 132752
Cho tập hợp A ={a, b, c, d , e}. Số tập con của A có 4 phần tử là ?
- A. 8
- B. 12
- C. 4
- D. 5
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 132753
Cho tập hợp A ={a, b, c, d , e}. Số tập con của A có 3 phần tử trong đó có chứa 2 phần tử a, b là:
- A. 3
- B. 4
- C. 6
- D. 7
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 132754
Trong các tập sau đây, tập nào có đúng một tập con ?
- A. {1}
- B. \(\emptyset \)
- C. {b}
- D. {0}
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 132755
Trong các tập sau đây, tập nào có đúng hai tập con ?
- A. {a}
- B. {a; b}
- C. {0; 1}
- D. {\(\emptyset \); a}
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 132756
Cho tập hợp A ={1; 2;3} . Cách viết nào sau đây là sai ?
- A. \( 1 \in A\)
- B. \(\{ 1\} \in A\)
- C. \(\{ 3\} \subset A\)
- D. \(\{2; 3\} \subset A\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 132757
Cho tập A ={1; 2} và B ={1; 2;3; 4;5}. Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn \(A \subset X \subset B\)
- A. 5
- B. 6
- C. 7
- D. 8
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 132758
Cho các tập hợp : A =\(\emptyset \) ; B = {1; 2}; C = {2, 3} ; D = {x \( \in \) N / 1 < x < 3}. Khẳng định nào sau đây là sai?
- A. \(A \subset B\)
- B. \(D \subset B\)
- C. \(C \subset A\)
- D. \(D \subset C\)