Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 284981
Cho các số 3564; 4352; 6531; 6570; 1248. Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên.
- A. B = {3564; 4352}.
- B. B = {3564; 6570}.
- C. B = {4352; 6570}.
- D. B = {6570; 1248}.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 284982
Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó chia hết cho 3 và không chia hết cho 9. Có bao nhiêu số thoả mãn điều kiện trên?
- A. 4
- B. 5
- C. 6
- D. 7
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 284983
Cho số \(N = \overline {a61b}\). Có bao nhiêu số N sao cho N là số có 4 chữ số khác nhau khi chia cho 3 dư 1 và chia hết cho 5.
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 284984
Kết quả của phép tính \(\left( { - 31} \right) - \left( { - 4} \right) là:
- A. 23
- B. -27
- C. 43
- D. -49
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 284985
Kết quả của phép tính 34 - 45 là:
- A. 32
- B. -21
- C. -11
- D. 34
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 284986
Tính: -(-129) + (-119) - 301 + 12
- A. -457
- B. -265
- C. -297
- D. -279
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 284987
Trên đĩa có 36 quả cam. Bình ăn 25% số cam, Minh ăn \(5\over 9\) số cam còn lại. Hỏi trên đĩa còn mấy quả cam?
- A. 12 quả
- B. 15 quả
- C. 27 quả
- D. 18 quả
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 284988
Khối 6 của một trường có 400 học sinh. Sơ kết học kì I có 45% học sinh Giỏi. Hỏi số học sinh Giỏi là bao nhiêu?
- A. 150 học sinh.
- B. 180 học sinh.
- C. 270 học sinh.
- D. 90 học sinh.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 284989
Đoạn đường sắt Hà Nội – Hải Phòng dài 102 km. Một xe lửa xuất phát từ Hà Nội đã đi được \(\displaystyle {3 \over 5}\) quãng đường. Hỏi xe lửa còn cách Hải Phòng bao nhiêu kilômet ?
- A. 40,7 (km)
- B. 40,8 (km)
- C. 41,8 (km)
- D. 41,7 (km)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 284990
Tìm số tự nhiên x biết: 124 + (118 - x) = 217
- A. x = 24
- B. x = 25
- C. x = 26
- D. x = 27
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 284991
Tìm số tự nhiên x biết (x - 35) - 120 = 0
- A. x = 17
- B. x = 135
- C. x = 155
- D. x = 15
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 284992
Tìm số tự nhiên x biết 1428 : x = 14
- A. x= 101
- B. x= 102
- C. x= 103
- D. x= 104
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 284993
Tìm x, biết : \({1 \over {1.3}} + {1 \over {3.5}} + ... + {1 \over {x\left( {x + 2} \right)}} = {{20} \over {41}}.\)
- A. x = 37
- B. x = 38
- C. x = 39
- D. x = 40
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 284994
Tìm tập hợp các số tự nhiên x, biết : \(\left( {1{3 \over 4} - {6 \over 4}} \right):\left( {1{1 \over 5} + 2{2 \over 5} + {1 \over 5}} \right) < x < 1{5 \over 7}.1{3 \over 4} + 3{2 \over {11}}:2{3 \over {121}}\)
- A. \(x \in \left\{ {1;2;3} \right\}.\)
- B. \(x \in \left\{ {1;2;3;4} \right\}.\)
- C. \(x \in \left\{ {1;2;5} \right\}.\)
- D. \(x \in \left\{ {1;4;3} \right\}.\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 284995
Hãy tính: \(\left( { - 6,17 + 3{5 \over 9} - 2{{36} \over {97}}} \right).\left( {{1 \over 3} - 0,25 - {1 \over {12}}} \right). \)
- A. 1
- B. 2
- C. 0
- D. -1
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 284996
Đoạn thẳng AB có độ dài bằng 20cm được chia ra thành 3 đoạn thẳng bởi hai điểm chia P, Q theo thứ tự đoạn AP, PQ và QB sao cho AP = 2PQ = 2QB. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng BQ. Điểm E là trung điểm của đoạn thẳng AP. Tính IE.
- A. 8
- B. 12
- C. 10
- D. 12,5
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 284997
Cho điểm B nằm giữa O và C. Biết OC = 30cm;BC = 11cm. D là trung điểm của đoạn thẳng OB. Tính OD, DB.
- A. OD=DB=9,5cm
- B. OD=DB=18cm
- C. OD=DB=4cm
- D. OD=DB=5cm
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 284998
Cho điểm B nằm giữa A và O. Biết BO=5cm, AO=21cm. D là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính AD, DB
- A. 8cm
- B. 4cm
- C. 3cm
- D. 5cm
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 284999
Kết quả của phép tính |-37|+|18| là:
- A. 55
- B. 12
- C. 3
- D. 19
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 285000
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -103, -2004, 15, 9, -5, 2004
- A. 2004, 15, 9, -103, -5, -2004
- B. 2004, 15, 9, -5, -103, -2004
- C. 2004, 15, 9, -2004, -103, -5
- D. 2004, 15, 9, 5, -103, -2004
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 285001
Cho biết |a|=2020. Giá trị của a là
- A. 2020 hoặc -2020
- B. 2020
- C. -2020
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 285002
Thêm số 7 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới là
- A. Tăng gấp 10 lần và thêm 7 đơn vị so với số tự nhiên cũ.
- B. Tăng 7 đơn vị số với số tự nhiên cũ.
- C. Tăng gấp 10 lần so với số tự nhiên cũ.
- D. Giảm 10 lần và 7 đơn vị so với số tự nhiên cũ.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 285003
Cho ba chữ số 1, 2, 4. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số mà các chữ số khác nhau?
- A. 4
- B. 6
- C. 5
- D. 3
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 285004
Cho tổng: A = 0 +1 + 2 + .... + 9 + 10 kết quả là
- A. 56
- B. 55
- C. 54
- D. 57
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 285005
Cho A và B là hai điểm nằm trên tia Ox sao cho OA = 5cm,OB = 7cm. Trên tia BA lấy điểm C sao cho BC = 3cm. So sánh AB và AC.
- A. AB
- B. AB>AC
- C. AB=AC
- D. AB≤AC
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 285006
Cho G là một điểm thuộc đoạn thẳng HK ( G không trùng với H và K). Hỏi trong ba điểm G, H, K, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
- A. Điểm G
- B. Điểm H
- C. Điểm K
- D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 285007
Cho các đoạn thẳng AB = 4cm; MN = 5cm;EF = 3cm; PQ = 4cm; IK = 5 ,cm. Chọn đáp án sai.
- A. AB < MN
- B. EF < IK
- C. AB=PQ
- D. AB=EF
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 285008
Kết quả của phép tính \( - \left( { - 36 + 12} \right) - 36 \) là
- A. 1
- B. -12
- C. 12
- D. -1
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 285009
Thu gọn \(100 - \left( {x + 13} \right) \) ta được:
- A. \(113+x\)
- B. \(87 + x\)
- C. \(113-x\)
- D. \(87 - x\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 285010
Tính nhanh tổng sau: 444 + 1 - (2345 + 888) + (10 - 888)+ ( 2-444) + 2345?
- A. 10
- B. 11
- C. 12
- D. 13
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 285011
Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{array}{l} \frac{{x - 1}}{{10}} = \frac{4}{5} \end{array}\)
- A. x=9
- B. x=3
- C. x=11
- D. x=7
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 285012
Tìm x biết \(\begin{array}{l} \frac{{42}}{x} = \frac{7}{2} \end{array}\)
- A. x=9
- B. x=3
- C. x=18
- D. x=12
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 285013
Tìm số a; b biết \(\frac{{24}}{{56}} = \frac{a}{7} = \frac{{ - 111}}{b}\)
- A. a = 3, b = −259
- B. a = -3, b = -259
- C. a = 3, b = 259
- D. a = -3, b = 259
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 285014
Tìm x biết \(\begin{array}{l} |x| + \frac{1}{3} = \frac{3}{7} \cdot \frac{4}{{ - 9}}{\rm{ }} \end{array}\)
- A. x=-1 hoặc x=1
- B. \(x = \frac{{ - 11}}{{21}}\,\,hay\,\,x = \frac{{11}}{{21}}\)
- C. \(x = \frac{{ - 11}}{{21}}\)
- D. Không tìm được x.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 285015
Biết rằng \(\widehat {aOb}\; = \;{135^0},\;\widehat {mOn}\; = \;{45^0}\). Vậy hai góc aOb và mOn là hai góc:
- A. Phụ nhau
- B. Kề nhau
- C. Kề bù
- D. Bù nhau
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 285016
Cho 10 tia phân biệt chung gốc O. Xóa đi ba tia trong đó thì số góc đỉnh O giảm đi bao nhiêu?
- A. 3
- B. 12
- C. 24
- D. 48
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 285017
Cho \(n(n\ge2)\) tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào trùng nhau. Nếu có 28 góc tạo thành thì n bằng bao nhiêu?
- A. 8
- B. 7
- C. 6
- D. 5
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 285018
Cho 4 điểm A;B;C;D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu tam giác có các đỉnh là ba trong 4 điểm trên?
- A. 3
- B. 4
- C. 7
- D. 8
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 285019
“Tam giác MNP là hình gồm ba cạnh … khi ba điểm M,N,P ...”. Các cụm từ thích hợp vào chỗ trống lần lượt là:
- A. MN; MP; NP; không thẳng hàng
- B. MN; MP; NP; thẳng hàng
- C. không cắt nhau; không thẳng hàng
- D. cắt nhau; thẳng hàng
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 285020
Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng?
- A. 15
- B. 10
- C. 20
- D. 16