Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 113375
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA biểu diễn tổng quát là :
- A. ns2np4
- B. ns2np3
- C. ns2np5
- D. ns2np2
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 113376
Trong công nghiệp thì Nitơ được điều chế bằng phương pháp :
- A. chưng cất phân đoạn không khí lỏng
- B. nhiệt phân NH4NO2 bão hoà
- C. dùng photpho để đốt cháy hết oxi trong không khí được Nitơ
- D. cho không khí đi qua CuO/t0
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 113377
Điều chế khí N2 trong phòng thí nghiệm bằng phương trình sau :
- A. NH3 + CuO/t0
- B. Nhiệt phân NH4NO3
- C. NH4Cl + NaNO2/t0
- D. Cho Al + HNO3 loãng
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 113379
Nhiệt phân chất A thì sản phẩm thu được có khí B và hơi nước có tỉ khối so với nhau là 1,556 . Biết A được tạo ra từ nguyên tố B. Tìm A :
- A. NH4HCO3
- B. Cu(NO3)2
- C. NH4NO3
- D. NH4NO2
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 113380
Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra “khói trắng” . Chất này có công thức phân tử là :
- A. HCl
- B. N2
- C. NH3+Cl-
- D. NH4Cl
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 113381
Cho a mol NO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa a mol NaOH thì dung dịch thu được có môi trường
- A. pH = 2
- B. pH = 7
- C. pH > 7
- D. pH < 7
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 113382
Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì hiện tượng quan sát được là :
- A. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt
- B. Không có hiện tượng gì xảy ra
- C. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến không đổi
- D. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần rồi tan dần đến hết tạo ra dung dịch màu xanh đậm
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 113384
Phản ứng nào chứng minh NH3 là một chất khử mạnh :
- A. 3NH3 + 3H2O + AlCl3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl
- B. 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4
- C. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O
- D. NH3 + HCl → NH4Cl
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 113385
Cho các chất sau : FeO; CuO; MgO; Al2O3; Na2O, PbO; ZnO; Fe2O3; Ag2O và Fe3O4 . Khí NH3 có thể khử được mấy chất ở t0 cao :
- A. 5
- B. 8
- C. 7
- D. 9
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 113387
Để tách Al3+ ra khỏi hỗn hợp với Cu2+ ; Zn2+ ; Ag+ ta có thể dùng dung dịch:
- A. NaOH
- B. H2SO4
- C. NH3
- D. muối ăn
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 113389
Dung dịch X chứa các chất ZnCl2 ; CuSO4 ; AlCl3 phản ứng với dung dịch NH3 dư được kết tủa Y . Nung Y đến khối lượng không đổi được chất rắn Z . Cho CO/t0 dư qua Z được chất rắn T . Tìm T:
- A. Al2O3 ; ZnO và Cu
- B. Al2O3 ; Zn và Cu
- C. Al ; ZnO
- D. Al2O3
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 113390
Cho các khí và hơi sau : CO2; SO2; NO2; H2S; NH3; NO; CO; HCl và CH4 . Các khí và hơi không thể làm khô bằng dung dịch NaOH đặc là :
- A. CO2; NO2; SO2; NH3; HCl ; CH4
- B. CO2; NO2; SO2; HCl ; H2S
- C. CO2 ; NO2 ; SO2 ; NH3 ; HCl ; NO
- D. CO; NO2; CH4; SO2 ; NH3; HCl
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 113391
Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2 ; H2 và NH3 trong công nghiệp ta dùng phương pháp
- A. cho hỗn hợp đi qua nước vôi trong
- B. cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng
- C. cho hỗn hợp đi qua H2SO4 đặc
- D. nén và làm lạnh hỗn hợp, hoá lỏng NH3
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 113392
Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 từ H2 và N2 trên thực tế ta phải :
- A. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ
- B. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ
- C. Tăng áp suất, giữ nhiệt độ vừa phải
- D. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 113393
Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế HNO3 từ :
- A. NaNO2 và H2SO4 đặc
- B. NaNO3 và H2SO4 đặc
- C. NH3 và O2
- D. NaNO3 và HCl đặc
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 113394
Khi nhiệt phân Cu(NO3)2 thì thu được :
- A. CuO ; NO2 và O2
- B. Cu ; NO2 và O2
- C. CuO ; NO2
- D. Cu(NO2)2 và O2
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 113395
Khi nhiệt phân KNO3 thì thu được :
- A. KNO2 ; NO2 và O2
- B. K ; NO2 và O2
- C. K2O ; NO2 và O2
- D. KNO2 và O2
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 113396
Khi nhiệt phân AgNO3 thì thu được :
- A. Ag2O ; NO2 và O2
- B. Ag ; NO2 và O2
- C. Ag2O ; NO2
- D. AgNO2 và O2
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 113397
Cho các phản ứng sau :
(1) Cu(NO3)2 (nhiệt phân );
(2) NH4NO2 (nhiệt phân );
(3) NH3 + O2 (có t0 và xt ) ;
(4) NH3 + Cl2 ;
(5) NH4Cl ( nhiệt phân ) ;
(6) NH3 + CuO .
Các phản ứng tạo ra được N2 là
- A. (3),(5),(6)
- B. (1),(3),(4)
- C. (1),(2),(5)
- D. (2),(4),(6)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 113398
Nước cường toan là hỗn hợp của HNO3 đặc và HCl đặc có tỉ lệ thể tích lần lượt là :
- A. 1 : 1
- B. 2 : 3
- C. 3 : 1
- D. 1 : 3
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 113400
Kim loại Cu có thể bị hoà tan trong hỗn hợp dung dịch nào :
- A. HCl và H2SO4
- B. NaNO3 và HCl
- C. NaNO3 và NaCl
- D. NaNO3 và K2SO4
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 113401
Có thể nhận biết bốn dung dịch riêng biệt: NH4Cl ; (NH4)2SO4 ; HNO3 và Na2SO4 bằng dung dịch:
- A. AgNO3
- B. NaOH
- C. BaCl2
- D. Ba(OH)2
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 113403
Phân biệt năm dung dịch riêng biệt sau : NH4NO3 ; (NH4)2SO4 ; NaCl ; Mg(NO3)2 và FeCl2 bằng :
- A. BaCl2
- B. NaOH
- C. Ba(OH)2
- D. AgNO3
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 113405
Phân biệt ba dung dịch axit HCl ; HNO3 và H3PO4 bằng :
- A. Quỳ tím
- B. NaOH
- C. Ba(OH)2
- D. AgNO3
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 113407
Câu 25: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo;
(2) Nung hỗn hợp bột Fe và S (điều kiện không có oxi).
(3) Cho FeO vào HNO3 (loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II):
- A. 3
- B. 2
- C. 4
- D. 1
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 113410
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3 ;
(b) Nung FeS2 trong không khí;
(c) Nhiệt phân KNO3;
(d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư);
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4;
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư)
(h) Nung Ag2S trong không khí;
(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
- A. 3
- B. 5
- C. 2
- D. 1
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 113412
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
- A. 4
- B. 6
- C. 5
- D. 3
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 113415
Mệnh đề không đúng là :
- A. Axit photphoric không có tính oxi hóa mạnh
- B. P trắng hoạt động hơn photpho đỏ
- C. Có thể bảo quản photpho trong nước
- D. Nitơ hoạt động hơn photpho ở điều kiện thường
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 113417
Công thức của quặng apatit và quặng photphorit lần lượt là :
- A. Ca3(PO4)2.CaF2 và Ca3(PO4)2
- B. 3Ca3(PO4)2.CaF2 và Ca3(PO4)2
- C. CaSO4.2H2O và Ca(H2PO4)2
- D. 3(NH4)3PO4.CaF2 và Ca3(PO4)2
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 113418
Supephôtphat kép có công thức là :
- A. Ca3(PO4)2
- B. Ca(H2PO4)2
- C. CaHPO4
- D. Ca(H2PO4)2.CaSO4
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 113420
Loại phân bón nào có hàm lượng Nitơ cao nhất :
- A. canxi nitrat
- B. amoni nitrat
- C. amophot
- D. urê
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 113423
Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng phản ứng với X (là một loại phân hoá học ), thấy tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí. Nếu cho X phản ứng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra . Tìm X
- A. urê
- B. natri nitrat
- C. amoni nitrat
- D. amôphot
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 113426
Phát biểu nào sau đây đúng :
- A. amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3
- B. phân hỗn hợp chứa nitơ ; photpho ; kali được gọi chung là NPK
- C. Ure có công thức là (NH4)2CO3
- D. phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion NO3- và ion NH4+
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 113428
Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là
- A. đồng(II) oxit và dung dịch HCl.
- B. kim loại Cu và dung dịch HCl.
- C. dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
- D. đồng(II) oxit và dung dịch NaOH.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 113430
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: P2O5 + KOH →X + H3PO4 → Y + KOH →Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
- A. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.
- B. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4.
- C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.
- D. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 120193
Thực hiện phản ứng giữa H2 và N2 (tỉ lệ mol 4 : 1), trong bình kín có xúc tác, thu được hỗn hợp khí có áp suất giảm 9% so với ban đầu (trong cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là
- A. 20%.
- B. 22,5%.
- C. 25%.
- D. 27%.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 120194
Điều chế NH3 từ hỗn hợp gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol 1: 3). Tỉ khối hỗn hợp trước so với hỗn hợp sau phản ứng là 0,6. Hiệu suất phản ứng là
- A. 75%.
- B. 60%.
- C. 70%.
- D. 80%.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 120195
Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M; và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch A. Để trung hòa 300 ml dung dịch A cần vừa đủ V ml dung dịch B gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Giá trị của V là
- A. 200.
- B. 250.
- C. 500.
- D. 1000.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 120196
Chia m gam hỗn hợp A gồm hai kim loại Cu, Fe thành hai phần bằng nhau.
- Phần 1: tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc nguội thu được 0,672 lít khí.
- Phần 2: tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 0,448 lít khí
Giá trị của m là (biết các thể tích khí được đo ở đktc)
- A. 4,96 gam.
- B. 8,80 gam.
- C. 4,16 gam.
- D. 17,6 gam.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 120197
Cho 25,2 gam Fe tác dụng với HNO3 loãng đun nóng thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất và một dung dịch Z, còn lại 1,4 gam kim loại không tan. Khối lượng muối trong dung dịch Z là
- A. 76,5 gam.
- B. 82,5 gam.
- C. 126,2 gam.
- D. 180,2 gam.