Câu hỏi (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 129686
Những nhóm đối tượng nào sau đây được xem là sinh vật ?
- A. Cây thông, giun đất, bèo tấm, hòn đá
- B. Cây bàng, con sâu,con khỉ, cột đèn
- C. Cây mít, con gà, con rắn,cây bàng
- D. Tất cả các phương án trên
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 129687
Những nhóm cây nào sau đây thuộc nhóm thân leo?
- A. Cây bí ngô, cây rau má, cây mướp đắng
- B. Cây mồng tơi, cây mướp, cây đậu Hà lan
- C. Cây mồng tơi, cây mướp ngọt, cây mít, cây bìm bìm
- D. A và B
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 129689
Những nhóm cây nào sau đây thuộc nhóm cây lâu năm?
- A. Cây táo, cây mít, cây xoài,cây tỏi, cây bơ
- B. Cây táo, cây mít, cây xoài,cây bơ, cây bưởi
- C. Cây mít, cây xoài cây lúa,cây bơ, cây bưởi
- D. Tất các các phương án trên
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 129693
Những nhóm cây nào sau đây thuộc nhóm rễ cọc?
- A. Cây mít, cây ổi, cây xoài, cây bàng
- B. Cây lúa, cây dừa, cây hành, cây ớt
- C. Cây lúa, cây bèo tây,cây hành, cây cỏ mần trầu
- D. Cả A, B, C
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 129696
Những nhóm cây nào sau đây thuộc nhóm thân cỏ?
- A. Cây ngô, cây hành,cây lúa, cây lay ơn
- B. Cây mồng tơi, cây mướp ngọt, cây đậu Hà lan
- C. Cây mồng tơi, cây mướp ngọt, câymít. cây bìm bìm
- D. Tất cả các phương án trên
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 129697
Kính hiển vi có 3 bộ phận chính sau:
- A. Giá đỡ, thân kính, gương phản chiếu ánh sáng
- B. Bàn kính, thân kính, ốc điều chỉnh
- C. Chân kính, thân kính, bàn kính
- D. Ống kính, chân kính, bàn kính
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 129698
Ở cây trưởng thành đường kính của thân to ra do:
- A. Tầng sinh trụ xen giữa mạch rây và mạch gỗ làm cho trụ giữa lớn lên
- B. Tầng sinh vỏ nằm trong thịt vỏ làm cho vỏ dày thêm
- C. Chồi ngọn và chồi nách phát triển
- D. Gồm cả A và B
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 129703
Trồng cây lấy quả và hạt người ta thường:
- A. Bấm ngọn
- B. Tỉa cành
- C. Câu A và B đều đúng
- D. Câu A và B đều sai
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 129706
Nhóm cây nào sau đây người ta thường tỉa cành:
- A. Bạch đàn, tràm, lim, tre, nhãn
- B. Bạch đàn, tràm, trắc, tre, xà cừ
- C. Xà cừ, huê, chò, phượng, bằng lăng
- D. Huệ, thông, chò, đu đủ, xà cừ
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 129708
Cần phải thu hoạch các cây có rễ củ trước khi chúng ra hoa vì:
- A. Chất dinh dưỡng trong rễ củ bị giảm sau khi ra hoa
- B. Chất lượng và khối lượng của rễ củ bị giảm sau khi ra hoa
- C. Củ nhanh bị hư hỏng
- D. Để cây ra hoa được
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 129711
Rễ cây hút nước nhờ vào bộ phận:
- A. Miền tăng trưởng
- B. Các lông hút ở miền hút
- C. Miền chóp rễ
- D. Miền bần
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 129714
Căn cứ vào hình dạng bên ngoài, người ta chia rễ làm 2 loại là:
- A. Rễ cọc và rễ chùm
- B. Rễ thở và rễ móc
- C. Rễ chính và rễ con
- D. Rễ củ và rễ giác mút
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 129717
Đặc điểm nào dưới đây ở củ dong ta, nghệ, gừng,…chứng tỏ chúng là thân?
- A. Có hình trụ, chứa chất dự trữ
- B. Có mạch gỗ giúp vận chuyển các chất hữu cơ
- C. Có chồi ngọn, chồi nách và lá
- D. Có mạch rây giúp vận chuyển nước và muối khoáng
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 129719
Ý nghĩa của lá trên các mấu thân xếp so le nhau là:
- A. Giúp cây hạn chế áp lực của gió, bão
- B. Giúp cây nhận được nhiều ánh sáng
- C. Giúp cây đứng vững trên mặt đất
- D. Giúp giảm tác động của nhiệt trên lá
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 129721
Nhóm thực vật nào dưới đây gồm những cây có gân lá hình cung?
- A. rẻ quạt, bưởi
- B. địa liền, ổi
- C. mã đề, địa liền
- D. gai, bèo tây
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 129722
Nhóm thực vật nào dưới đây gồm những cây có lá kép
- A. Me, phượng vĩ, hoa hồng, xấu hổ
- B. Me, mồng tơi, hoa hồng, khế
- C. Me, rau má, hoa hồng, rau cải
- D. Bằng lăng, húng chanh, xấu hổ, ổi
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 129723
Nhóm thực vật nào dưới đây gồm những cây có lá mọc đối?
- A. rau lang, dâu tằm, ổi, cúc tần
- B. tía tô, nhọ nồi, ổi, dây huỳnh
- C. mồng tơi, nhọ nồi, ổi, bằng lăng
- D. dừa cạn, cỏ nhọ nồi, ổi, roi
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 129724
Nhóm thực vật nào dưới đây gồm những cây có lá mọc vòng?
- A. Dây huỳnh, hoa sữa, hoàng tinh hoa đỏ
- B. Dây huỳnh, trúc đào, rau muống
- C. Kinh giới, hoa sữa, nhọ nồi
- D. Dừa cạn, kinh giới, mồng tơ
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 129726
Nhóm nào dưới đây gồm những cây có lá mọc cách?
- A. ổi, dây huỳnh, cúc tần, cỏ lào
- B. trúc đào, ớt, chanh, dừa cạn
- C. bưởi, ngô, rau muống, mồng tơi
- D. ổi, cỏ nhọ nồi, sài đất
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 129727
Trong tế bào thịt lá, bào quan nào có chức năng thu nhận ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ cho cây?
- A. lục lạp
- B. ti thể
- C. nhân
- D. ruột
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 129728
Nhóm thực vật nào dưới đây chỉ có lỗ khí ở mặt trên của lá?
- A. thủy tiên, bưởi
- B. gừng,thược dược
- C. trang, súng
- D. lúa,ngô
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 129729
Sơ đồ nào dưới đây mô phỏng khái quát quá trình quang hợp ở cây xanh?
- A. chất hữu cơ+ khí ôxi → năng lượng+ khí cacbônic + hơi nước
- B. chất vô cơ + khí ôxi + năng lượng → khí cacbônic + hơi nước
- C. khí hiđrô + khí ôxi → nước
- D. nước + khí cacbônic → tinh bột + khí ôxi
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 129740
Cây nào dưới đây có nhu cầu muối đạm ít hơn các cây còn lại?
- A. lúa
- B. đậu
- C. cà chua
- D. cà rốt
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 129742
Nhóm thực vật nào dưới đây gồm những cây có rễ củ
- A. hoa hiên, hồ tiêu, cà rốt
- B. sắn, mắm, bụt mọc
- C. sắn, khoa ilang, cà rốt
- D. khoai tây, khoai lang, cà rốt
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 129745
Nhóm thực vật nào dưới đây gồm những cây có rễ thở?
- A. Đước, bụt mọc, mắm, bần, vẹt
- B. Đước, tầm gửi, mắm, vẹt, si
- C. Hồ tiêu, bụt mọc, đa, vạn niên thanh, tơ hồng
- D. Sung, tơ hồng, mắm, hồ tiêu, vẹt
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 129749
Hãy chọn các từ sau: nuôi dưõng, nhân, không bào, chất tế bào, màng sinh chất để điền vào chỗ chấm của các câu sau cho thích hợp:
Bao bọc ngoài tế bào là: .........................................Tiếp đến là: …..................................... là chất keo lỏng, trong chứa các bào quan, nơi diễn ra các hoạt động sống cơ bản của tế bào. CÓ cấu tạo phức tạp, có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là: …..............Chứa dịch tế bào là: ............................
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 129751
Hãy tìm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong đoạn sau:
Mạch ……… gồm những tế bào hoá gỗ dày, không có chất tế bào, có chức năng vận chuyển ……………………………………….Mạch …………gồm những tế bào sống, màng mỏng có chức năng vận chuyển ……............……………….
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 129752
Hãy chọn nội dung ở cộ B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A để viết các chữ cái vào cột trả lời.
CỘT A
CỘT B
Trả lời
1. Rễ giác mút
A. Làm cho rễ dài ra.
1………
2. Miền sinh trưởng
B. Lấy thức ăn từ cây chủ.
2………
3. Rễ móc
C. Che chở cho đầu rễ.
3……..
4. Miền chóp rễ
D. Chứa chất dự trữ cho cây khi cây ra hoa tạo quả.
4………
5. Rễ củ
E. Giúp cây leo lên.
5………
6. Miền hút
F. Dẫn truyền.
6………
7. Rễ thở
G. Hấp thụ nước và muối khoáng.
7………
8. Miền trưởng thành
H. Lấy oxi cung cấp cho các phần rễ dưới đất.
8………
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 129756
Những câu sau đúng hay sai :
1. Các cơ thể ở tế bào thực vật đều có khả năng phân chia.
2. Thân thực hiện chức năng hút nước và muối khoáng.
3. Cấu tạo trong của thân non và cấu tạo trong miền hút của rễ đều gồm hai phần chính là vỏ và trụ giữa, vỏ gồm biểu bì và thịt vỏ; trụ giữa gồm bó mạch và ruột.
4. Rễ biến dạng gồm các loại: rễ móc, rễ củ, rễ chùm, rễ giác mút và rễ thở.
5. Thân dài ra là do các tế bào mô phân sinh ở tầng sinh trụ và tầng sinh vỏ phân chia.
6. Hằng năm cây gỗ hình thành hai vòng gỗ đếm số vòng gỗ ta có thể xác định được tuổi của cây.
7. Lông hút là một tế bào không thể tồn tại mãi, nó sẽ bị rụng và đựợc thay thế.
8. Đối với cây ăn quả chúng ta có thể áp dụng phương pháp chiết cành để tiết kịêm thời gian, nhanh cho quả.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 129760
Hãy chú thích hình vẽ sau:
A: ..........................................................
B: ..........................................................
I: ...........................................................
II: ...........................................................
1: ...........................................................
2: ...........................................................
3: ...........................................................
4: ...........................................................
5: ............................................................
Hình vẽ:..................................................