Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 173127
Sự chuyển động của Trái Đất quay quanh trục không tạo ra hiện tượng nào sau đây?
- A. Làm lệch hướng chuyển động
- B. Ngày đêm nối tiếp nhau
- C. Hiện tượng mùa trong năm
- D. Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 173130
Sự chuyển động của Trái Đất xung quanh Mặt Trời có quỹ đạo như thế nào?
- A. hình chữ nhật
- B. hình elip gần tròn
- C. hình vuông
- D. hình tròn
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 173132
Cực Nam là nơi có thời gian chiếu sáng liên tục bao nhiêu lâu?
- A. từ ngày 21 tháng 3 đến ngày 23 tháng 9 năm sau
- B. từ ngày 23 tháng 9 đến ngày 23 tháng 3 năm sau
- C. từ ngày 23 tháng 9 đến ngày 21 tháng 3 năm sau
- D. từ ngày 21 tháng 3 đến ngày 21 tháng 9 năm sau
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 173134
Lục địa Phi là lục địa có diện tích như thế nào?
- A. Lớn nhất
- B. Lớn thứ hai
- C. Lớn thứ ba
- D. Nhỏ nhất
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 173137
Nấm đá là dạng địa hình được hình thành do nguyên nhân nào?
- A. Sóng biển
- B. Nước chảy
- C. Gió
- D. Băng hà
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 173139
Độ cao tương đối dưới 200m là dạng địa hình như thế nào?
- A. Núi
- B. Đồi
- C. Cao nguyên
- D. Sơn nguyên
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 173140
So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng một góc bao nhiêu?
- A. 56027’
- B. 23027’
- C. 66033’
- D. 32027’
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 173141
Những nơi trên Trái Đất có ngày hoặc đêm dài suốt 6 tháng là nằm ở đâu?
- A. Nằm ở 2 cực
- B. Nằm trên xích đạo
- C. Nằm trên 2 vòng cực
- D. Nằm trên 2 chí tuyến
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 173142
Trên Trái Đất có hiện tượng ngày đêm diễn ra liên tục là do đâu?
- A. Mặt Trời chuyển động từ Tây sang Đông
- B. Mặt Trời chuyển động từ Đông sang Tây
- C. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Tây sang Đông
- D. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Đông sang Tây
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 173143
Hai nửa Cầu Bắc và Nam được chiếu sáng như nhau vào ngày bao nhiêu?
- A. 21 tháng 2
- B. 21 tháng 3
- C. 22 tháng 6
- D. 22 tháng 12
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 173144
Các địa điểm nằm trên đường nào sau đây có ngày đêm dài ngắn như nhau?
- A. 23027’Bắc
- B. 23027’Nam
- C. Đường xích đạo (00)
- D. 66033’Bắc và Nam
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 173145
Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm có mấy lớp?
- A. 6 lớp
- B. 5 lớp
- C. 4 lớp
- D. 3 lớp
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 173146
Trạng thái lớp vỏ Trái Đất ở dạng nào?
- A. Lỏng
- B. Từ lỏng tới quánh dẻo
- C. Rắn chắc
- D. Lỏng ngoài, rắn trong
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 173147
Lõi Trái Đất có nhiệt độ cao nhất là bao nhiêu?
- A. 1.0000C
- B. 5.0000C
- C. 7.0000C
- D. 3.0000C
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 173148
Đại dương nào nhỏ nhất thế giới?
- A. Thái Bình Dương
- B. Ấn Độ Dương
- C. Bắc Băng Dương
- D. Đại Tây Dương
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 173149
Lục địa nào có diện tích nhỏ nhất trong các lục địa?
- A. Lục địa Phi
- B. Lục địa Nam Cực
- C. Lục địa Ô-xtrây-li-a
- D. Lục địa Bắc Mỹ
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 173152
Nêu giới hạn vùng nội chí tuyến?
- A. Từ vòng cực đến cực
- B. Giữa hai chí tuyến
- C. Giữa hai vòng cực
- D. Giữa chí tuyến và vòng cực
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 173154
Trong các đại dương trên Thế giới, đại dương nào dưới đây có diện tích lớn nhất?
- A. Thái Bình Dương
- B. Đại Tây Dương
- C. Ấn Độ Dương
- D. Bắc Băng Dương
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 173183
Trục Trái Đất nghiêng một góc so với mặt phẳng quỹ đạo là góc bao nhiêu?
- A. 66°33’
- B. 33°66’
- C. 23°27’
- D. 32°27’
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 173184
Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời một vòng hết bao nhiêu lâu?
- A. 365 ngày 3 giờ
- B. 365 ngày 6 giờ
- C. 365 ngày 4 giờ
- D. 365 ngày 5 giờ
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 173185
Độ dày trên 3.000km và nhiệt độ khoảng 5.000°C là đặc điểm của thành phần nào?
- A. Vỏ Trái Đất
- B. Nhân Trái Đất
- C. Lõi Trái Đất
- D. Vỏ thổ nhưỡng
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 173186
Ngoại lực không có quá trình nào dưới đây?
- A. Động đất
- B. Xói mòn
- C. Phong hoá
- D. Xâm thực
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 173187
Núi già không có đặc điểm nào sau đây?
- A. đỉnh tròn
- B. thung lũng rộng
- C. sườn thoải
- D. đỉnh nhọn
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 173188
Trên các Bình Nguyên, người ta thường trồng loại cây nào?
- A. cây lương thực và cây công nghiệp lâu năm
- B. cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc
- C. trồng cây lương thực và thực phẩm
- D. cây thực phẩm và chăn nuôi gia súc lớn
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 173189
Kí hiệu nào dưới đây là kí hiệu hình học?
- A. diện tích
- B. kí hiệu mỏ sắt là tam giác màu đen
- C. kí hiệu mỏ vàng là chữ Au
- D. kí hiệu sân bay là hình máy bay
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 173191
Phương hướng chính trên bản đồ gồm có bao nhiêu hướng?
- A. 4 hướng
- B. 5 hướng
- C. 8 hướng
- D. 10 hướng
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 173193
Tọa độ địa lí trên bản đồ hoặc trên quả địa cầu là gì?
- A. vĩ tuyến gốc
- B. kinh tuyến gốc
- C. vĩ tuyến qua điểm đó và kinh tuyến gốc
- D. chỗ cắt nhau của kinh tuyến và vĩ tuyến qua điểm đó
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 173195
Trong các bản đồ có tỉ lệ sau, bản đồ nào sau đây thể hiện chi tiết rõ nét nhất?
- A. 1: 1000
- B. 1: 2000
- C. 1: 7500
- D. 1: 100.000
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 173198
Đặc điểm của tỉ lệ bản đồ là gì?
- A. càng lớn mức độ chi tiết càng thấp
- B. càng lớn mức độ chi tiết càng cao
- C. càng nhỏ mức độ chi tiết càng cao
- D. trung bình mức độ chi tiết lớn nhất
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 173200
Tỉ lệ bản đồ cho ta biết điều gì dưới đây?
- A. Độ cao của địa hình
- B. Độ sâu của một đáy biển trên bản đồ
- C. Độ cao tuyệt đối của một ngọn núi trên bản đồ
- D. Khoảng cách trên bản đồ được thu nhỏ bao nhiêu lần so với thực tế