Câu hỏi (15 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 112125
Nếu x . y > 0 thì:
- A. x, y cùng dấu
- B. x > y
- C. x, y khác dấu
- D. x < y
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 112129
|x| = 5 thì giá trị của x là:
- A. 5
- B. 5 hoặc -5
- C. -5
- D. Không có giá trị nào
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 112130
Tìm tất cả các ước nguyên của 10:
- A. {1; 2; 5; 10}
- B. {1; -1; 2; -2; 5; -5; 10; -10}
- C. {0; 10; -10; 20; -20;…}
- D. {-1; -2; -5; -10}
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 112133
Tổng của hai số nguyên đối nhau bằng:
- A. 1
- B. 0
- C. 1 số nguyên âm
- D. 1 số nguyên dương
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 112139
Giá trị của (-4)3 là:
- A. -64
- B. 64
- C. -12
- D. 12
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 112141
Số đối của (a – b) là:
- A. –(a – b)
- B. –a – b
- C. a - b
- D. a + b
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 112142
Kết luận nào sau đây là đúng ?
- A. a – ( b – c ) = a + b + c
- B. a – ( b – c ) = a – b – c
- C. a – ( b – c) = - a – b – c
- D. a – (b – c) = a – b + c
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 112144
Tổng của hai số nguyên âm là:
- A. 1 số nguyên dương
- B. 0
- C. 1
- D. 1 số nguyên âm
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 112145
Số đối của số -49 là:
- A. 49
- B. 94
- C. -94
- D. 1
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 112148
Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn \( - 2018 \le x < 2019\)
- A. 0
- B. 2018
- C. 2019
- D. -2018
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 112151
Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức (105 – 4) – (36 + 3) ta được:
- A. 105 – 4 – 36 + 3
- B. 105 – 4 + 36 + 3
- C. 105 – 4 – 36 – 3
- D. 105 – 4 + 36 – 3
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 112152
Tìm giá trị của x thỏa mãn x.|-3| + |12 – 19| = |-16|
- A. -3
- B. 3
- C. 27
- D. -27
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 112156
Thực hiện các phép tính :
a) (–25) . 7 . (–4)
b) 49 + (–16) + (–49) + (–4)
c) 31 . (–109) + 31 . 9
d ) (192 – 37 + 85) – (85 + 192)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 112159
Tìm số nguyên x biết:
a) 4 . x = –28
b) 3x + 7 – 9x = –11
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 112160
Trong cuộc thi hái hoa học tập, mỗi lớp phải trả lời 20 câu. Mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 2 điểm, bỏ qua không trả lời được 0 điểm. Hỏi lớp 6A được bao nhiêu điểm, biết lớp 6A trả lời đúng 11 câu, sai 7 câu và bỏ qua 2 câu?