Câu hỏi trắc nghiệm (25 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 142552
Cho phép tịnh tiến theo \(\vec v = \overrightarrow 0 \), phép tịnh tiến \({T_{\overrightarrow 0 }}\) biến hai điểm M và N thành hai điểm M' và N'. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- A. Điểm M trùng với điểm N.
- B. \(\overrightarrow {MN} = \overrightarrow 0 \).
- C. \(\overrightarrow {MM'} = \overrightarrow {NN'} = \overrightarrow 0 \).
- D. \(\overrightarrow {M'N'} = \overrightarrow 0 \).
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 142554
Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh tương ứng là 3, 4, 5. Phép dời hình biến tam giác ABC thành tam giác gì?
-
A.
Tam giác cân
-
B.
Tam giácđều
- C. Tam giác vuông
- D. Tam giác vuông cân
-
A.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 142556
Trong mặt phẳng Oxy, phép vị tự tâm I tỉ số k = - 2 biến điểm A(3;2) thành điểm B(9;8). Tìm tọa độ tâm vị tự I.
- A. I(4;5).
- B. I(7;4).
- C. I(5;4).
- D. I(- 21;- 20).
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 142557
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A(- 2;- 3), B(4;1). Phép đồng dạng tỉ số \(k{\rm{ }} = \frac{1}{2}\) biến điểm A thành A' biến điểm B thành B'. Khi đó độ dài A'B' là:
- A. \(\frac{{\sqrt {50} }}{2}\)
- B. \({\sqrt {50} }\)
- C. \({\sqrt {52} }\)
- D. \(\frac{{\sqrt {52} }}{2}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 142558
Cho tam giác ABC. Gọi M, N, E lần lượt là trung điểm cạnh BC, AC, AB; G là trọng tâm tam giác ABC. Tam giác MNE là ảnh của tam giác ABC qua phép vị tự tâm tỉ số k bằng?
- A. - 2
- B. \(\frac{1}{2}\)
- C. 2
- D. \(-\frac{1}{2}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 142560
Phép vị tự \({V_{(O;k)}}\) biến M thành M’. Khẳng định nào sau đây là sai?
-
A.
Nếu k < 0 thì \(\overrightarrow {MO} \) và \(\overrightarrow {MM'} \) cùng hướng
- B. Nếu k = 2 thì M’ là trung điểm của OM
- C. Nếu k = 1 thì \(M \equiv M'\)
- D. Nếu k = -1 thì M và M’đối xứng nhau qua O
-
A.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 142562
Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn: \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 16\) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v = \left( {1;3} \right)\) là đường tròn có phương trình:
- A. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 16\).
- B. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 16\).
- C. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 16\).
- D. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 16\).
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 142563
Cho tam giác ABC đều, điểm M nằm trong tam giác ABC thỏa mãn \(M{A^2} + M{B^2} = M{C^2}\), nhận xét nào sau đây đúng
-
A.
Góc AMB bằng 300
-
B.
Góc AMB bằng 1500.
- C. Không tìm được điểm M thỏa mãn
- D. M, A, B thẳng hàng
-
A.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 142565
Mọi phép dời hình cũng là phép đồng dạng tỉ số
- A. k = 0
- B. k = 1
- C. k = - 1
- D. \(k = \pm 1\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 142566
Cho lục giác đều ABCDEF như hình vẽ.
Phép quay tâm O góc 1200 biến tam giác AOF thành tam giác nào?
- A. Tam giác DOE.
- B. Tam giác BOC.
- C. Tam giác AOB.
- D. Tam giác DOC.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 142569
Cho hai đường thẳng song song \({d_1}:\,x - y + 7 = 0;\,\,\,{d_2}:\,x - y + 9 = 0\). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow u \left( {a;\,b} \right)\) biến đường thẳng d1 thành đường thẳng d2. Tính a - b.
- A. 4
- B. 2
- C. - 4
- D. - 2
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 142571
Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình?
- A. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng
- B. Phép vị tự tâm I(1; 2) tỉ số –1
- C. Phép đối xứng trục
- D. Phép đồng nhất
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 142573
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ảnh của tam giác FEO qua phép tịnh tiến theo véctơ \(\overrightarrow {AB} \) là:
- A. \(\Delta EOF\)
- B. \(\Delta COB\)
- C. \(\Delta ODC\)
- D. \(\Delta DOE\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 142574
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho 2 đường tròn (C) và (C/) có phương trình lần lượt là: \({x^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 9\) và \({x^2} + {y^2} - 2x + 2y = 14\). Gọi (C/) là ảnh của (C) qua phép đồng dạng tỉ số k, khi đó giá trị k là:
- A. \(\frac{9}{{16}}\)
- B. \(\frac{4}{3}\)
- C. \(\frac{3}{4}\)
- D. \(\frac{{16}}{9}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 142577
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC, với \(A\left( {3;4} \right),B\left( {3; - 8} \right),C\left( {9; - 2} \right)\). Tìm phương trình đường tròn (C') là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v = \left( {3;5} \right)\) và phép vị tự \({V_{\left( {O; - \frac{1}{3}} \right)}}.\)
- A. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 6.\)
- B. \(\left( {C'} \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 2.\)
- C. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 4.\)
- D. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 36.\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 142580
Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} = 4\) và đường thẳng \(d:x + y = 2\) Gọi M là điểm thuộc đường tròn (C) sao cho khoảng cách đến d là lớn nhất. Phép vị tự tâm O tỉ số \(k = - \sqrt 2 \) biến điểm M thành điểm M' có tọa độ là?
- A. (- 2;2)
- B. (-2;-2)
- C. (2;-2)
- D. (2;2)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 142582
Cho tam giác ABC có diện tích S. Phép vị tự tỉ số k = - 2 biến tam giác ABC thành tam giác A'B'C' có diện tích S'. Khi đó tỉ số \(\frac{{{S^'}}}{S}\) bằng?
- A. \( - \frac{1}{4}\)
- B. \( \frac{1}{4}\)
- C. - 4
- D. 4
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 142583
Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay \({Q_{\left( {O,{{90}^o}} \right)}}\), là M'(3;-2) ảnh của điểm:
- A. M(3;2)
- B. M(-2;-3)
- C. M(2;3)
- D. M(-3;-2)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 142590
Cho tam giác đều tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay \(\alpha\), \(0 < \alpha \le 2\pi \) biến tam giác trên thành chính nó?
- A. 3
- B. 1
- C. 2
- D. 4
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 142592
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng \(d:3x - y + 2 = 0\). Viết phương trình đường thẳng d' là ảnh của d qua phép quay tâm O góc quay - 900.
- A. \(d':x - 3y - 2 = 0\)
- B. \(d':x +3y + 2 = 0\)
- C. \(d':3x - y - 6 = 0\)
- D. \(d':x + 3y - 2 = 0\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 142593
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường trung tuyến AM, biết AB = 6; AC = 8. Phép dời hình biến A thành A/, biến M thành M/.Khi đó độ dài đoạn A/M/ bằng:
- A. 8
- B. 6
- C. 5
- D. 4
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 142595
Tìm tọa độ vectơ \(\vec v\) biết phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v\) biến điểm M(-1;-3) thành điểm M'(-2;-2).
- A. \(\vec v = \left( { - 1\,;1} \right)\)
- B. \(\vec v = \left( { - 1\,;7} \right)\)
- C. \(\vec v = \left( { 1\,;-7} \right)\)
- D. \(\vec v = \left( { 1\,;-1} \right)\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 142597
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(-1;2), \(\overrightarrow v = \left( {2; - 1} \right)\), \({T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'\). Tìm tọa độ M'.
- A. M'(1;1)
- B. M'(-3;3)
- C. M'(3;-3)
- D. M'(-1;-1)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 142598
Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} = 5\) qua phép quay \({Q_{\left( {O,{{180}^0}} \right)}}\)
- A. \(\left( C \right)':{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 10\)
- B. \(\left( C \right)':{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 5\)
- C. \(\left( C \right)':{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} = 10\)
- D. \(\left( C \right)':{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 5\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 142599
Phép vị tự tâm O tỉ số k (k \( \ne \) 0) biến mỗi điểm A thành điểm A’ sao cho:
- A. \(\overrightarrow {OA} = - k\overrightarrow {OA'} \)
- B. \(\overrightarrow {OA'} = - \overrightarrow {OA} \)
- C. \(\overrightarrow {OA} = \frac{1}{k}\overrightarrow {OA'} \)
- D. \(\overrightarrow {OA} = k\overrightarrow {OA'} \)